Trường Đại học Công nghệ TP.HCM điểm chuẩn mới nhất 2025

Trường Đại học Công nghệ TP.HCM điểm chuẩn mới nhất 2025

Trường Đại học Công nghệ TP.HCM điểm chuẩn ra sao? Với nhiều phương thức xét tuyển như thi tốt nghiệp THPT, học bạ và đánh giá năng lực, mức điểm trúng tuyển tại HUTECH luôn là chủ đề được thí sinh và phụ huynh đặc biệt quan tâm mỗi mùa tuyển sinh.

Trường Việt Nam sẽ giúp bạn tổng hợp đầy đủ điểm chuẩn từng ngành, phân tích theo từng phương thức và xu hướng thay đổi, từ đó định hướng chiến lược đăng ký hiệu quả trong năm 2025. Cùng Trường Việt Nam cập nhật sớm để không bỏ lỡ cơ hội vào đại học đúng ngành mơ ước!

Thông tin xét tuyển HUTECH năm 2025 (tối ưu)

Năm 2025, Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) dự kiến tuyển sinh khoảng 13.500 chỉ tiêu cho 61 ngành đào tạo đại học chính quy, triển khai 4 phương thức xét tuyển độc lập để tăng cơ hội trúng tuyển cho thí sinh:

Xem thêm:  Hé lộ lý do vì sao nhiều sinh viên trẻ chọn Đại học FPT

1. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025

Chiếm khoảng 45% chỉ tiêu, nhận hồ sơ từ 15 điểm trở lên (tùy ngành). Riêng ngành Dược học áp dụng ngưỡng điểm sàn từ 24 điểm theo quy định Bộ GD&ĐT.

2. Xét tuyển học bạ THPT

Chiếm 50% chỉ tiêu, áp dụng 2 cách:

  • Tổng điểm trung bình 3 môn tổ hợp lớp 12: từ 18 điểm
  • Điểm TB cả năm lớp 12: từ 6.0 trở lên

3. Xét tuyển kết quả kỳ thi ĐGNL hoặc VSAT

Chiếm ít nhất 5% chỉ tiêu, nhận hồ sơ từ 650 điểm trở lên tùy ngành, có thể tăng nếu nhu cầu xét tuyển cao.

4. Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình lớp 12

Phương thức mới giúp thí sinh linh hoạt lựa chọn, tối ưu cơ hội trúng tuyển.

Mức điểm chuẩn năm 2024 dao động từ 16 – 21 điểm:

  • Ngành hot như Công nghệ thông tinDược học: từ 20–21 điểm
  • Các ngành khác phổ biến: 16–19 điểm

Trường Đại học Công nghệ TP.HCM điểm chuẩn theo phương thức thi THPTQG 

Đây là bảng điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ TP.HCM theo phương thức xét tuyển bằng kết quả thi THPTQG 2024, là nguồn tham khảo đáng tin cậy giúp bạn đánh giá mức độ cạnh tranh và cơ hội trúng tuyển ngành học mong muốn.

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17210205Thanh nhạcN0016
27210302Công nghệ điện ảnh, truyền hìnhA00; D01; V00; H0117
37210403Thiết kế đồ họaA00; D01; V00; H0119
47210404Thiết kế thời trangA00; D01; V00; H0116
57210408Nghệ thuật số (Digital Art)A00; D01; V00; H0117
67220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1517
77220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; C00; D01; D1517
87220209Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D14; D1517
97220210Ngôn ngữ Hàn QuốcA01; C00; D01; D1517
107310106Kinh tế quốc tếA00; A01; C00; D0117
117310109Kinh tế sốA00; A01; C00; D0116
127310401Tâm lý họcA00; A01; C00; D0116
137310608Đông phương họcA01; C00; D01; D1516
147320104Truyền thông đa phương tiệnA01; C00; D01; D1520
157320108Quan hệ công chúngA00; A01; C00; D0118
167340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C00; D0120
177340114Digital Marketing (Marketing số)A00; A01; C00; D0119
187340115MarketingA00; A01; C00; D0120
197340116Bất động sảnA00; A01; C00; D0116
207340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C00; D0117
217340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; C00; D0117
227340122Thương mại điện tửA00; A01; C00; D0118
237340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; C01; D0118
247340205Công nghệ tài chínhA00; A01; C01; D0116
257340301Kế toánA00; A01; C01; D0118
267340404Quản trị nhân lựcA00; A01; C00; D0116
277340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; C01; D0117
287340412Quản trị sự kiệnA00; A01; C00; D0116
297380101LuậtA00; A01; C00; D0117
307380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D0117
317380109Luật thương mại quốc tếA00; A01; C00; D0116
327420201Công nghệ sinh họcA00; B00; C08; D0716
337420207Công nghệ thẩm mỹA00; B00; C08; D0716
347460108Khoa học dữ liệu (Data Science)A00; A01; C01; D0117
357480101Khoa học máy tínhA00; A01; C01; D0117
367480106Kỹ thuật máy tínhA00; A01; C01; D0116
377480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; C01; D0116
387480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0121
397480202An toàn thông tinA00; A01; C01; D0118
407510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0120
417510209Robot và trí tuệ nhân tạoA00; A01; C01; D0117
427510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C00; D0119
437520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0116
447520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0116
457520115Kỹ thuật nhiệtA00; A01; C01; D0116
467520141Công nghệ ô tô điệnA00; A01; C01; D0119
477520201Kỹ thuật điệnA00; A01; C01; D0116
487520207Kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; A01; C01; D0116
497520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D0116
507540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; C08; D0717
517580101Kiến trúcA00; D01; V00; H0117
527580108Thiết kế nội thấtA00; D01; V00; H0116
537580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D0116
547580302Quản lý xây dựngA00; A01; C01; D0116
557640101Thú yA00; B00; C08; D0718
567720201Dược họcA00; B00; C08; D0721
577720301Điều dưỡngA00; B00; C08; D0719
587720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; C08; D0719
597810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0117
607810201Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D0117
617810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; C00; D0117
627810301Quản lý thể dục thể thaoA00; A01; C00; D0116
637850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; C08; D0716
Lưu ý chúng tôi sẽ cập nhật bảng điểm theo phương thức THPTQG tại trang của trường hutech.edu.vn

Trường Đại học Công nghệ TP.HCM điểm chuẩn theo phương thức xét điểm học bạ 

Bảng dưới đây sẽ cung cấp thông tin cụ thể về Trường Đại học Công nghệ TP.HCM Hutech điểm chuẩn từng ngành trong năm 2024 theo phương thức xét học bạ, giúp bạn nắm rõ hơn về tiêu chí tuyển sinh của trường.

Xem thêm:  Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội (HUST)
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17210205Thanh nhạcN0018Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
27210302Công nghệ điện ảnh, truyền hìnhA00; D01; V00; H0118Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
37210403Thiết kế đồ họaA00; D01; V00; H0118Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
47210404Thiết kế thời trangA00; D01; V00; H0118Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
57210408Digital Art (Nghệ thuật số)A00; D01; V00; H0118Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
67220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1518Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
77220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; C00; D01; D1518Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
87220209Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D14; D1518Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
97220210Ngôn ngữ Hàn QuốcA01; C00; D01; D1518Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
107310106Kinh tế quốc tếA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
117310109Kinh tế sốA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
127310401Tâm lý họcA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
137310608Đông phương họcA01; C00; D01; D1518Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
147320104Truyền thông đa phương tiệnA01; C00; D01; D1518Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
157320108Quan hệ công chúngA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
167340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
177340114Digital Marketing (Marketing số)A00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
187340115MarketingA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
197340116Bất động sảnA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
207340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
217340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
227340122Thương mại điện tửA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
237340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
247340205Công nghệ tài chínhA00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
257340301Kế toánA00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
267340404Quản trị nhân lựcA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
277340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
287340412Quản trị sự kiệnA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
297380101LuậtA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
307380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
317380109Luật thương mại quốc tếA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
327420201Công nghệ sinh họcA00; B00; C08; D0718Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
337420207Công nghệ thẩm mỹA00; B00; C08; D0718Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
347460108Khoa học dữ liệu (Data Science)A00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
357480101Khoa học máy tínhA00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
367480106Kỹ thuật máy tínhA00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
377480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
387480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
397480202An toàn thông tinA00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
407510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
417510209Robot và trí tuệ nhân tạoA00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
427510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
437520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
447520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
457520115Kỹ thuật nhiệtA00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
467520141Công nghệ ô tô điệnA00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
477520201Kỹ thuật điệnA00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
487520207Kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
497520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
507540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; C08; D0718Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
517580101Kiến trúcA00; D01; V00; H0118Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
527580108Thiết kế nội thấtA00; D01; V00; H0118Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
537580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
547580302Quản lý xây dựngA00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
557640101Thú yA00; B00; C08; D0718Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
567720201Dược họcA00; B00; C08; D0724Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
577720301Điều dưỡngA00; B00; C08; D0719.5Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
587720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; C08; D0719.5Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
597810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
607810201Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
617810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
627810301Quản lý thể dục thể thaoA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12
637850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; C08; D0718Đợt 1; 3 học kỳ; Lớp 12

Trường Đại học Công nghệ TP.HCM điểm chuẩn theo phương thức thi ĐGNL

Nếu bạn đang nhắm đến phương thức xét điểm của kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức, việc tham khảo điểm chuẩn Đại học Công nghệ HCM của năm trước là cực kỳ hữu ích. 

Dưới đây là bảng tổng hợp điểm chuẩn 2024, cung cấp cái nhìn tổng quan giúp bạn tự tin hơn khi lên kế hoạch cho mùa nhập học sắp tới. 

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17210205Thanh nhạcN00650
27210302Công nghệ điện ảnh, truyền hìnhA00; D01; V00; H01650
37210403Thiết kế đồ họaA00; D01; V00; H01700
47210404Thiết kế thời trangA00; D01; V00; H01650
57210408Digital Art (Nghệ thuật số)A00; D01; V00; H01650
67220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D15700
77220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; C00; D01; D15700
87220209Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D14; D15700
97220210Ngôn ngữ Hàn QuốcA01; C00; D01; D15700
107310106Kinh tế quốc tếA00; A01; C00; D01650
117310109Kinh tế sốA00; A01; C00; D01650
127310401Tâm lý họcA00; A01; C00; D01650
137310608Đông phương họcA01; C00; D01; D15650
147320104Truyền thông đa phương tiệnA01; C00; D01; D15750
157320108Quan hệ công chúngA00; A01; C00; D01700
167340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C00; D01700
177340114Digital Marketing (Marketing số)A00; A01; C00; D01700
187340115MarketingA00; A01; C00; D01700
197340116Bất động sảnA00; A01; C00; D01650
207340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C00; D01650
217340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; C00; D01650
227340122Thương mại điện tửA00; A01; C00; D01650
237340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; C01; D01650
247340205Công nghệ tài chínhA00; A01; C01; D01650
257340301Kế toánA00; A01; C01; D01650
267340404Quản trị nhân lựcA00; A01; C00; D01650
277340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; C01; D01650
287340412Quản trị sự kiệnA00; A01; C00; D01650
297380101LuậtA00; A01; C00; D01650
307380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D01650
317380109Luật thương mại quốc tếA00; A01; C00; D01650
327420201Công nghệ sinh họcA00; B00; C08; D07650
337420207Công nghệ thẩm mỹA00; B00; C08; D07650
347460108Khoa học dữ liệu (Data Science)A00; A01; C01; D01650
357480101Khoa học máy tínhA00; A01; C01; D01650
367480106Kỹ thuật máy tínhA00; A01; C01; D01650
377480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; C01; D01650
387480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01750
397480202An toàn thông tinA00; A01; C01; D01650
407510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D01700
417510209Robot và trí tuệ nhân tạoA00; A01; C01; D01650
427510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C00; D01700
437520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D01650
447520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D01650
457520115Kỹ thuật nhiệtA00; A01; C01; D01650
467520141Công nghệ ô tô điệnA00; A01; C01; D01650
477520201Kỹ thuật điệnA00; A01; C01; D01650
487520207Kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; A01; C01; D01650
497520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D01650
507540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; C08; D07650
517580101Kiến trúcA00; D01; V00; H01650
527580108Thiết kế nội thấtA00; D01; V00; H01650
537580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D01650
547580302Quản lý xây dựngA00; A01; C01; D01650
557640101Thú yA00; B00; C08; D07700
567720201Dược họcA00; B00; C08; D07900
577720301Điều dưỡngA00; B00; C08; D07750
587720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; C08; D07750
597810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D01700
607810201Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D01700
617810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; C00; D01700
627810301Quản lý thể dục thể thaoA00; A01; C00; D01650
637850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; C08; D07650
Hai ngành có điểm chuẩn cao nhất Trường Đại học Công nghệ TP.HCM
Công nghệ thông tin và Dược học là 2 ngành có điểm đầu vào cao nhất ở tất cả phương thức xét tuyển (Nguồn: Internet)

Hy vọng những thông tin về Trường Đại học Công nghệ TP.HCM điểm chuẩn năm 2024 đã cung cấp cho bạn cái nhìn tổng quan và định hướng cần thiết cho mùa tuyển sinh sắp tới. Để cập nhật đề án tuyển sinh 2025 và nắm bắt cơ hội chinh phục ngôi trường mơ ước của mình, hãy truy cập website Trường Việt Nam ngay hôm nay! 

Cho điểm bài viết

Mục lục
Scroll to Top