Đại học Hồng Bàng điểm chuẩn: Thông tin mới nhất 2025

Đại học Hồng Bàng điểm chuẩn: Thông tin mới nhất 2025

Đại học Hồng Bàng điểm chuẩn 2025 là thông tin được nhiều thí sinh và phụ huynh quan tâm. Để giúp bạn có cái nhìn tổng quan và định hướng, Trường Việt Nam tổng hợp chi tiết điểm chuẩn mới nhất của các ngành học qua các phương thức xét tuyển như điểm thi tốt nghiệp THPT, xét điểm học bạ. Cùng tìm hiểu để có sự chuẩn bị tốt nhất từ hôm nay! 

Các phương thức xét tuyển của Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU) năm 2025

Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU) triển khai đa dạng phương thức tuyển sinh cho tất cả các ngành, phù hợp với quy định Bộ GD&ĐT và xu hướng đổi mới giáo dục đại học. Cụ thể, năm 2025 HIU áp dụng 5 phương thức tuyển sinh chính sau:

1. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025

Điều kiện: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển, tối thiểu 15 điểm cho hầu hết các ngành (trừ nhóm ngành Sức khỏe theo quy định riêng).

Nhóm ngành Sức khỏe: Điểm nhận hồ sơ như sau:

  • Ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược học, Y học cổ truyền: tối thiểu 24 điểm.
  • Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: tối thiểu 19.5 điểm.
  • Các ngành khác về sức khỏe: tối thiểu 18 điểm.
Xem thêm:  Top 10 Trường Đại học có điểm chuẩn thấp ở miền Bắc

2. Xét tuyển học bạ THPT

Phương án 1 (theo tổng điểm 3 môn tổ hợp lớp 12):

  • Yêu cầu tổng điểm ≥ 18 điểm với các ngành thông thường,
  • Tổng điểm ≥ 24 điểm với các ngành Sức khỏe như Y khoa, Dược, Răng-Hàm-Mặt, Y học cổ truyền.

Phương án 2 (điểm trung bình cả năm lớp 12):

  • Đạt trung bình ≥ 6,0 với các ngành ngoài Sức khỏe.
  • Trung bình ≥ 8,0 với ngành nhóm Sức khỏe (cần kiểm tra tiêu chí phụ, học lực giỏi với một số ngành).

3. Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) của ĐHQG TP.HCM

Điều kiện:

  • Tổng điểm từ 600/1.200 điểm trở lên với nhiều ngành,
  • Ngành Sức khỏe thường yêu cầu điểm cao hơn theo công bố từng đợt xét tuyển.

4. Xét tuyển theo kỳ thi V-SAT (HIU tổ chức)

  • Điều kiện: Thí sinh đạt từ 225/450 điểm trở lên đối với hầu hết các ngành.
  • Ngành Sức khỏe: Yêu cầu điểm chuẩn riêng cao hơn và học lực giỏi, tùy từng ngành, từng đợt thông báo.

5. Xét tuyển theo các điều kiện đặc biệt/chứng chỉ quốc tế

Áp dụng cho thí sinh có chứng chỉ quốc tế (SAT, A-Level, IB, ACT…) hoặc các thành tích giải thưởng thi học sinh giỏi quốc gia, quốc tế; điều kiện xét tuyển và hồ sơ bổ sung cụ thể theo từng ngành, từng năm.

Lưu ý

  • Các ngành Sức khỏe (Y khoa, Dược học, Răng-Hàm-Mặt, Y học cổ truyền, Điều dưỡng, Hộ sinh…) có quy định riêng về điểm sàn, học lực tốt nghiệp THPT, điểm xét học bạ (yêu cầu phải GIỎI cả năm 12) theo quy định Bộ GD&ĐT và thông báo tuyển sinh HIU.
  • Tùy theo từng phương thức, thí sinh có thể đăng ký nhiều nguyện vọng – nhiều ngành trong cùng một đợt xét tuyển.
  • Chỉ tiêu mỗi phương thức được công khai rõ ràng hàng năm trên website: hiu.vn và các kênh thông báo tuyển sinh của trường.
Xem thêm:  Thông tin tuyển sinh, học phí trường BUV - British University Vietnam

Điểm sàn xét tuyển Đại học Hồng Bàng năm 2025

Điểm sàn các ngành đào tạo tại ĐH Hồng Hàng năm 2025 hầu hết được quy định ở mức 15 điểm cho đa số ngành học theo các phương thức tuyển sinh phổ biến.

Riêng các nhóm ngành sức khỏe và một số ngành đặc thù sẽ xét tuyển theo ngưỡng điểm sàn do Bộ Giáo dục & Đào tạo công bố vào từng thời điểm, thường công bố sau ngày 21/7 theo quy định hiện hành.

Bảng điểm sàn xét tuyển 2025
Bảng điểm sàn xét tuyển 2025 tại trang chính thức của trường hiu.vn

Đại học Hồng Bàng điểm chuẩn phương thức thi THPTQG

Phương thức xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia luôn là lựa chọn hàng đầu của đông đảo thí sinh khi đăng ký vào Đại học Hồng Bàng. Dưới đây là thông tin chi tiết về điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng 2024 theo phương thức này, giúp bạn dễ dàng đối chiếu và ước lượng khả năng trúng tuyển của mình. 

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17140114Quản lý giáo dụcD01; A00; A01; C0016
27210403Thiết kế đồ họaA00; A01; H00; H0115
37220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1515
47220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; C00; D01; D1515
57220209Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D14; D1516
67220210Ngôn ngữ Hàn QuốcA01; C00; D01; D1515
77310206Quan hệ quốc tếA00; A01; C00; D0117.75
87310401Tâm lý họcB00; A00; C00; D0115
97310630Việt Nam họcA07; C00; D01; D7818
107320104Truyền thông đa phương tiệnA01; C00; D01; D1516.25
117320108Quan hệ công chúngA00; A01; C00; D0115
127340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C00; D0115
137340114Digital MarketingA00; A01; C00; D0115
147340122Thương mại điện tửA00; A01; C00; D0115
157340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; C0115
167340301Kế toánA00; A01; D01; C0115
177340412Quản trị sự kiệnA00; A01; C00; D0117
187380101LuậtA00; A01; C00; D0115
197380107Luật Kinh tếA00; A01; C00; D0115
207480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; C0115
217510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; C0015
227580101Kiến trúcA00; A01; V00; V0115
237720101Y khoaA00; B00; D07; D0822.5
247720115Y học cổ truyềnA00; B00; D07; D0821
257720201Dược họcA00; B00; D07; D0821
267720301Điều dưỡngA00; B00; D07; D0819
277720302Hộ sinh A00; B00; D07; D0819
287720401Dinh dưỡngA00; B00; D07; D0815
297720501Răng hàm mặtA00; B00; D07; D0822.5
307720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; D07; D0819
317720603Kỹ thuật phục hồi chức năngA00; B00; D07; D0819
327720701Y tế công cộngA00; B00; D07; D0815
337810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0115
347810201Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D0115

Lưu ý: Bảng điểm chuẩn xét theo phương thức thi THPTQG 2025 sẽ được cập nhật sau khi có thông báo

Đại Học Hồng Bàng điểm chuẩn phương thức xét học bạ THPT

Bên cạnh phương thức xét tuyển dựa trên điểm thi THPT Quốc gia, xét học bạ THPT cũng là một lựa chọn được nhiều thí sinh quan tâm tại Đại học Quốc tế Hồng Bàng, đặc biệt phù hợp với những bạn có thành tích học tập ổn định trong suốt quá trình phổ thông.

Để hỗ trợ thí sinh chuẩn bị tốt hơn, dưới đây là thông tin chi tiết về Đại học Quốc tế Hồng Bàng điểm chuẩn năm 2024 theo phương thức xét học bạ, bao gồm các điều kiện và tiêu chí cần đáp ứng. 

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140114Quản lý giáo dụcA00; A01; C00; D0118Điểm 3 năm học; tổ hợp 3 môn; 3 học kỳ
27210403Thiết kế đồ họaA00; A01; H00; H0118Điểm 3 năm học; tổ hợp 3 môn; 3 học kỳ
37220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1518Điểm 3 năm học; tổ hợp 3 môn; 3 học kỳ
47220204Ngôn ngữ TrungA01; C00; D01; D1518Điểm 3 năm học; tổ hợp 3 môn; 3 học kỳ
57220209Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D14; D1518Điểm 3 năm học; tổ hợp 3 môn; 3 học kỳ
67220210Ngôn ngữ HànA01; C00; D01; D1518Điểm 3 năm học; tổ hợp 3 môn; 3 học kỳ
77310206Quan hệ quốc tếA00; A01; C00; D0118Điểm 3 năm học; tổ hợp 3 môn; 3 học kỳ
87310401Tâm lý họcA00; A01; C00; D0118Điểm 3 năm học; tổ hợp 3 môn; 3 học kỳ
97310630Việt Nam họcA07; C00; D01; D7818Điểm 3 năm học; tổ hợp 3 môn; 3 học kỳ
107320104Truyền thông đa phương tiệnA01; C00; D01; D1518Điểm 3 năm học; tổ hợp 3 môn; 3 học kỳ
117320108Quan hệ công chúngA00; A01; C00; D0118Điểm 3 năm học; tổ hợp 3 môn; 3 học kỳ
127340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C00; D0118Điểm 3 năm học; tổ hợp 3 môn; 3 học kỳ
137340114Digital MarketingA00; A01; C00; D0118Điểm 3 năm học; tổ hợp 3 môn; 3 học kỳ
147380107Digital Marketing (tiếng Anh)A00; A01; C00; D0118Điểm 3 năm học; tổ hợp 3 môn; 3 học kỳ
157340122Thương mại điện tửA00; A01; C00; D0118Điểm 3 năm học; tổ hợp 3 môn; 3 học kỳ
167340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; C01; D0118Điểm 3 năm học; tổ hợp 3 môn; 3 học kỳ
177340301Kế toánA00; A01; C01; D0118Điểm 3 năm học; tổ hợp 3 môn; 3 học kỳ
187340412Quản trị sự kiệnA00; A01; C00; D0118Điểm 3 năm học; tổ hợp 3 môn; 3 học kỳ
197380101LuậtA00; A01; C00; D0118Điểm 3 năm học; tổ hợp 3 môn; 3 học kỳ
207380107Luật Kinh tếA00; A01; C00; D0118Điểm 3 năm học; tổ hợp 3 môn; 3 học kỳ
217480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0118Điểm 3 năm học; tổ hợp 3 môn; 3 học kỳ
227510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C00; D0118Điểm 3 năm học; tổ hợp 3 môn; 3 học kỳ
237580101Kiến trúcA00; D01; V00; V0118Điểm 3 năm học; tổ hợp 3 môn; 3 học kỳ
247720101Y khoaA00; B00; D07; D0824Điểm 3 năm học; tổ hợp 3 môn; 3 học kỳ
257720101Y khoa (tiếng Anh)A00; B00; D07; D0824Điểm 3 năm học; tổ hợp 3 môn; 3 học kỳ
267720115Y học cổ truyềnA00; B00; D07; D0824Điểm 3 năm học; tổ hợp 3 môn; 3 học kỳ
277720201Dược họcA00; B00; D07; D0824Điểm 3 năm học; tổ hợp 3 môn; 3 học kỳ
287720201Dược học (tiếng Anh)A00; B00; D07; D0824Điểm 3 năm học; tổ hợp 3 môn; 3 học kỳ
297720301Điều dưỡng (tiếng Anh)A00; B00; D07; D0819.5Điểm 3 năm học; tổ hợp 3 môn; 3 học kỳ
307720301Điều dưỡngA00; B00; D07; D0819.5Điểm 3 năm học; tổ hợp 3 môn; 3 học kỳ
317720302Hộ sinhA00; B00; D07; D0819.5Điểm 3 năm học; tổ hợp 3 môn; 3 học kỳ
327720401Dinh dưỡngA00; B00; D07; D0818Điểm 3 năm học; tổ hợp 3 môn; 3 học kỳ
337720501Răng Hàm Mặt (tiếng Anh)A00; B00; D07; D0824Điểm 3 năm học; tổ hợp 3 môn; 3 học kỳ
347720501Răng Hàm MặtA00; B00; D07; D0824Điểm 3 năm học; tổ hợp 3 môn; 3 học kỳ
357720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; D07; D0819.5Điểm 3 năm học; tổ hợp 3 môn; 3 học kỳ
367720603Kỹ thuật phục hồi chức năngA00; B00; D07; D0819.5Điểm 3 năm học; tổ hợp 3 môn; 3 học kỳ
377720701Y tế công cộngA00; B00; D07; D0818Điểm 3 năm học; tổ hợp 3 môn; 3 học kỳ
387810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0118Điểm 3 năm học; tổ hợp 3 môn; 3 học kỳ
397810201Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D0118Điểm 3 năm học; tổ hợp 3 môn; 3 học kỳ

Lưu ý: Bảng điểm chuẩn xét theo phương thức học bạ 2025 sẽ được cập nhật sau khi có thông báo

Với những thông tin chi tiết về Đại học Hồng Bàng điểm chuẩn đã được cung cấp, hy vọng bạn đã có cái nhìn rõ ràng về việc Đại học Hồng Bàng lấy bao nhiêu điểm cho từng ngành và từng phương thức xét tuyển. Để xem điểm Đại học Hồng Bàng một cách chính xác nhất cũng như khám phá thêm các thông tin tuyển sinh quan trọng khác, hãy truy cập website Trường Việt Nam ngay nhé!

Cho điểm bài viết

Mục lục
Scroll to Top