Trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh được xem là một trong những cái nôi đào tạo nên các thế hệ y-bác sỹ chất lượng. Là mục tiêu hướng đến cho nhiều thế hệ học sinh – sinh viên Việt Nam. Theo đó, vào ngày 15/09/2022, mức điểm chuẩn trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh đã được đưa ra. Theo nhận định ban đầu, trường này đưa ra mức điểm cho các khối ngành là từ 19.0 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Y Dược TP.HCM năm 2022
Là địa điểm đào tạo uy tín và chất lượng, điểm chuẩn Đại học Y Dược TP.HCM được tính theo công thức = điểm tổng các môn + điểm ưu tiên (nếu có). Cụ thể, điểm đầu vào của trường năm 2022 như sau:
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 27.55 | |
2 | 7720101_02 | Y khoa (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | B00 | 26.6 | |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 21 | |
4 | 7720110_02 | Y học dự phòng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | B00 | 23.35 | |
5 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 24.2 | |
6 | 7720115_02 | Y học cổ truyền (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | B00 | 22.5 | |
7 | 7720201 | Dược học | B00; A00 | 25.5 | |
8 | 7720201_02 | Dược học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | B00; A00 | 23.85 | |
9 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 20.3 | |
10 | 7720301_04 | Điều dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | B00 | 20.3 | |
11 | 7720301_03 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | B00 | 23.25 | |
12 | 7720302 | Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) | B00 | 19.05 | |
13 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00 | 20.35 | |
14 | 7720401_02 | Dinh dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | B00 | 20.95 | |
15 | 7720501 | Răng – Hàm – Mặt | B00 | 27 | |
16 | 7720501_02 | Răng – Hàm – Mặt (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | B00 | 26.25 | |
17 | 7720502 | Kỹ thuật phục hình răng | B00 | 24.3 | |
18 | 7720502_02 | Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | B00 | 23.45 | |
19 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24.5 | |
20 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 23 | |
21 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 20.6 | |
22 | 7720701 | Y tế công cộng | B00 | 19.1 | |
23 | 7720701_02 | Y tế công cộng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | B00 | 22.25 |
Điểm chuẩn đại học y Dược tp.hcm năm 2021
Năm 2021, điểm chuẩn Đại học Y Dược TP.HCM được công bố cụ thể như sau:
Stt | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển (b) | Tổng số thí sinh trúng tuyển | |||
(a) | Tổ hợp B00 | Tổ hợp A00 | Tổ hợp B00 | Tổ hợp A00 | Cộng | |||
1 | 7720101 | Y khoa | 292 | 28.2 | – | 308 | – | 308 |
2 | 7720101_02 | Y khoa (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100 | 27.65 | – | 105 | – | 105 |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | 118 | 23.9 | – | 150 | – | 150 |
4 | 7720115 | Y học cổ truyền | 187 | 25.2 | – | 224 | – | 224 |
5 | 7720201 | Dược học | 417 | 26.25 | 26.25 | 407 | 60 | 467 |
6 | 7720201_02 | Dược học (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 140 | 24.5 | 24.5 | 138 | 8 | 146 |
7 | 7720301 | Điều dưỡng | 141 | 24.1 | – | 230 | – | 230 |
8 | 7720301_04 | Điều dưỡng (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 50 | 22.8 | – | 9 | – | 9 |
9 | 7720301_03 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | 118 | 24.15 | – | 148 | – | 148 |
10 | 7720302 | Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) | 118 | 23.25 | 135 | 135 | ||
11 | 7720401 | Dinh dưỡng | 79 | 24 | – | 94 | – | 94 |
12 | 7720501 | Răng – Hàm – Mặt | 88 | 27.65 | – | 91 | – | 91 |
13 | 7720501_02 | Răng – Hàm – Mặt (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 30 | 27.4 | – | 32 | – | 32 |
14 | 7720502 | Kỹ thuật phục hình răng | 38 | 25 | – | 47 | – | 47 |
15 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 159 | 25.45 | – | 184 | – | 184 |
16 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 83 | 24.8 | – | 103 | – | 103 |
17 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 79 | 24.1 | – | 90 | – | 90 |
18 | 7720701 | Y tế công cộng | 88 | 22 | – | 108 | – | 108 |
Tổng cộng | 2325 | 2603 | 68 | 2671 |
Phương thức xét tuyển Đại học Y dược Tp.hcm
Bên cạnh đó, năm 2023 Trường Đại học Y Dược TP.HCM cũng đưa ra các phương thức xét tuyển khác cho các thí sinh. Cụ thể:
Phương thức 1: xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Phương thức 2: xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo điều 8 quy chế tuyển sinh đại học năm 2023.
Phương thức 4: Dự bị đại học.
Theo các phương thức trên, thí sinh có thể lựa chọn đăng ký xét tuyển bằng 2 phương thức 1 và 2. Nếu trúng tuyển, thí sinh sẽ không được tham gia xét tuyển bằng phương thức khác.
Xem thêm: Điểm chuẩn trường Đại học Bách Khoa năm 2019- 2020-2021