Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2022

Học viện Báo chí và Tuyên truyền – ngôi trường đào tạo những cử nhân báo chí – truyền thông chất lượng hàng đầu đang là mục tiêu hướng đến của nhiều bạn học sinh – sinh viên. Là ngôi trường top đầu, với chất lượng đào tạo tốt, liệu rằng điểm chuẩn đầu vào của Học viện Báo chí và Tuyên truyền có là con số khiến các bạn học sinh lo ngại? Cùng Trường Việt Nam nhìn lại thang điểm chuẩn đầu vào năm 2022 của trường ở bài viết dưới đây!

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2022
Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2022

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022

Theo đó, vào ngày 15-09-2022, Học viện Báo chí và Tuyên truyền cũng đã đưa ra mức điểm chuẩn đầu vào cho năm học mới. Nhận định ban đầu, điểm chuẩn năm 2022 của trường thấp nhất là 22.8 và cao nhất là 29.25 theo thang điểm 30. Cụ thể như sau:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1527, 527MKinh tế, chuyên ngành Quản lý Kinh tếD01; R2225.8Thang điểm 30
2527, 527MKinh tế, chuyên ngành Quản lý Kinh tếA1624.55Thang điểm 30
3527, 527MKinh tế, chuyên ngành Quản lý Kinh tếC1526.3Thang điểm 30
4528, 528MKinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao)D01; R2225.14Thang điểm 30
5528, 528MKinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao)A1623.89Thang điểm 30
6528, 528MKinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao)C1525.39Thang điểm 30
7529, 529MKinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lýD01; R2225.6Thang điểm 30
8529, 529MKinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lýA1624.35Thang điểm 30
9529, 529MKinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lýC1526.1Thang điểm 30
10530, 530MChính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóaD01; R22; A16; C1524.15Thang điểm 30
11531, 531MChính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triểnD01; R22; A16; C1523.9Thang điểm 30
12532, 532MQuản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hộiD01; R22; A16; C1524.5Thang điểm 30
13533, 533MChính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí MinhD01; R22; A16; C1523.83Thang điểm 30
14535, 535MChính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triểnD01; R22; A16; C1524.3Thang điểm 30
15536, 536MChính trị học, chuyên ngành Chính sách côngD01; R22; A16; C1524.08Thang điểm 30
16537, 537MQuản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nướcD01; R22; A16; C1524.7Thang điểm 30
17538, 538MChính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sáchD01; R22; A16; C1525.15Thang điểm 30
18602, 602MBáo chí, chuyên ngành Báo inD01; R2234.35Thang điểm 40
19602, 602MBáo chí, chuyên ngành Báo inD72; R2533.85Thang điểm 40
20602, 602MBáo chí, chuyên ngành Báo inD78; R2635.35Thang điểm 40
21603, 603MBáo chí, chuyên ngành Ảnh báo chíD01; R2234.23Thang điểm 40
22603, 603MBáo chí, chuyên ngành Ảnh báo chíD72; R2533.73Thang điểm 40
23603, 603MBáo chí, chuyên ngành Ảnh báo chíD78; R2634.73Thang điểm 40
24604, 604MBáo chí, chuyên ngành Báo phát thanhD01; R2234.7Thang điểm 40
25604, 604MBáo chí, chuyên ngành Báo phát thanhD72; R2534.2Thang điểm 40
26604, 604MBáo chí, chuyên ngành Báo phát thanhD78; R2635.7Thang điểm 40
27605, 605MBáo chí, chuyên ngành Báo truyền hìnhD01; R2235.44Thang điểm 40
28605, 605MBáo chí, chuyên ngành Báo truyền hìnhD72; R2534.94Thang điểm 40
29605, 605MBáo chí, chuyên ngành Báo truyền hìnhD78; R2637.19Thang điểm 40
30606, 606MBáo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hìnhD01; R22; D72; R25; D78; R2633.33Thang điểm 40
31607, 607MBáo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tửD01; R2235Thang điểm 40
32607, 607MBáo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tửD72; R2534.5Thang điểm 40
33607, 607MBáo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tửD78; R2636.5Thang điểm 40
34608, 608MBáo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao)D01; R2234.44Thang điểm 40
35608, 608MBáo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao)D72; R2533.94Thang điểm 40
36608, 608MBáo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao)D78; R2635.44Thang điểm 40
37609, 609MBáo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao)D01; R2233.88Thang điểm 40
38609, 609MBáo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao)D72; R2533.38Thang điểm 40
39609, 609MBáo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao)D78; R2634.88Thang điểm 40
40610, 610MQuan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoạiD01; R2234.77Thang điểm 40
41610, 610MQuan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoạiD72; R2534.27Thang điểm 40
42610, 610MQuan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoạiD78; R2635.77Thang điểm 40
43611, 611MQuan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tếD01; R2234.67Thang điểm 40
44611, 611MQuan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tếD72; R2534.17Thang điểm 40
45611, 611MQuan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tếD78; R2635.67Thang điểm 40
46614, 614MQuan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao)D01; R2234.76Thang điểm 40
47614, 614MQuan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao)D72; R2534.26Thang điểm 40
48614, 614MQuan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao)D78; R2635.76Thang điểm 40
49615, 615MQuan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệpD01; R2236.35Thang điểm 40
50615, 615MQuan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệpD72; R2535.85Thang điểm 40
51615, 615MQuan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệpD78; R2637.6Thang điểm 40
52616, 616MQuan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao)D01; R2235.34Thang điểm 40
53616, 616MQuan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao)D72; R2534.84Thang điểm 40
54616, 616MQuan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao)D78; R2636.59Thang điểm 40
557220201, 7220201MNgôn ngữ AnhD01; R2235.04Thang điểm 40
567220201, 7220201MNgôn ngữ AnhD72; R2534.54Thang điểm 40
577220201, 7220201MNgôn ngữ AnhD78; R2635.79Thang điểm 40
587229001, 7229001MTriết họcD01; R22; A16; C1524.15Thang điểm 30
597229008, 7229008MChủ nghĩa xã hội khoa họcD01; R22; A16; C1524Thang điểm 30
607229010, 7229010MLịch sửC0037.5Thang điểm 40
617229010, 7229010MLịch sửC0335.5Thang điểm 40
627229010, 7229010MLịch sửC1937.5Thang điểm 40
637229010, 7229010MLịch sửD14; R2335.5Thang điểm 40
647310102, 7310102MKinh tế chính trịD01; R2225.22Thang điểm 30
657310102, 7310102MKinh tế chính trịA1624.72Thang điểm 30
667310102, 7310102MKinh tế chính trịC1525.72Thang điểm 30
677310202, 7310202MXây dựng Đảng và chính quyền nhà nướcD01; R2223.38Thang điểm 30
687310202, 7310202MXây dựng Đảng và chính quyền nhà nướcA1622.88Thang điểm 30
697310202, 7310202MXây dựng Đảng và chính quyền nhà nướcC1523.88Thang điểm 30
707310301, 7310301MXã hội họcD01; R2224.96Thang điểm 30
717310301, 7310301MXã hội họcA1624.46Thang điểm 30
727310301, 7310301MXã hội họcC1525.46Thang điểm 30
737320104, 7320104MTruyền thông đa phương tiệnD01; R2227.25Thang điểm 30
747320104, 7320104MTruyền thông đa phương tiệnA1626.75Thang điểm 30
757320104, 7320104MTruyền thông đa phương tiệnC1529.25Thang điểm 30
767320105, 7320105MTruyền thông đại chúngD01; R2226.55Thang điểm 30
777320105, 7320105MTruyền thông đại chúngA1626.05Thang điểm 30
787320105, 7320105MTruyền thông đại chúngC1527.8Thang điểm 30
797320107, 7320107MTruyền thông quốc tếD01; R2235.99Thang điểm 40
807320107, 7320107MTruyền thông quốc tếD72; R2535.49Thang điểm 40
817320107, 7320107MTruyền thông quốc tếD78; R2636.99Thang điểm 40
827320110, 7320110MQuảng cáoD01; R2235.45Thang điểm 40
837320110, 7320110MQuảng cáoD72; R2534.95Thang điểm 40
847320110, 7320110MQuảng cáoD78; R2635.95Thang điểm 40
857340403, 7340403MQuản lý côngD01; R22; A16; C1524.68Thang điểm 30
867760101, 7760101MCông tác xã hộiD01; R2224.57Thang điểm 30
877760101, 7760101MCông tác xã hộiA1624.07Thang điểm 30
887760101, 7760101MCông tác xã hộiC1525.07Thang điểm 30
89801, 801MXuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bảnD01; R2225.75Thang điểm 30
90801, 801MXuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bảnA1625.25Thang điểm 30
91801, 801MXuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bảnC1526.25Thang điểm 30
92802, 802MXuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tửD01; R2225.53Thang điểm 30
93802, 802MXuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tửA1625.03Thang điểm 30
94802, 802MXuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tửC1526.03Thang điểm 30
Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022

Như vậy, với gần 40 chuyên ngành khác nhau, Học viện Báo chí và Tuyên truyền đưa ra chỉ tiêu tuyển sinh là 2400. Cùng với đó là 3 hình thức tuyển sinh khác nhau, bao gồm xét học bạ, xét điểm thi THPT và xét tuyển kết hợp.

Như vậy, so với năm 2021, điểm đầu vào của Học viện Báo chí và Tuyên truyền có phần cao hơn ở tất cả các chuyên ngành.

Cách tính điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Năm 2022, Học viện Báo chí và Tuyên truyền đưa ra 3 hình thức xét tuyển khác nhau cho sinh viên lựa chọn. Theo đó là công bố điểm chuẩn đầu vào của năm học. Điểm chuẩn trúng tuyển của trường được tính như sau:

Điểm trúng tuyển = điểm 3 môn tổ hợp xét tuyển + điểm ưu tiên (xét theo thang điểm 30).

Đối với thang điểm 40, thí sinh thực hiện tính điểm chuẩn như sau: Điểm trúng tuyển = (điểm môn chính x2 + điểm môn 2 + điểm môn 3) + điểm ưu tiên x 4/3 (làm tròn hai chữ số thập phân).

Cách tính điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Cách tính điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Kết luận

Bài viết trên cung cấp mức điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022 và cách tính điểm chuẩn cũng như hình thức xét tuyển của trường. Hy vọng bạn đọc sẽ có cái nhìn tổng quát hơn và lựa chọn cho mình được một ngành học phù hợp với mình.

5/5 - (2 bình chọn)

Giúp Trường Việt Nam lan toả nội dung này
Của cùng tác giả:
Scroll to Top