Cập nhật điểm chuẩn NEU mới nhất 2025 đầy đủ chi tiết

điểm chuẩn NEU mới nhất 2025 đầy đủ chi tiết

Bạn đang thắc mắc điểm chuẩn NEU thay đổi ra sao trong năm 2025? Với các thí sinh quan tâm đến Đại học Kinh tế Quốc dân, đây là thông tin cực kỳ quan trọng để định hướng lựa chọn ngành học. Bài viết từ Trường Việt Nam sẽ giúp bạn nắm rõ điểm chuẩn các ngành, chỉ tiêu tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển và xu hướng biến động qua từng năm.

Điểm sàn NEU theo điểm thi tốt nghiệp THPT QG 2025

Điểm chuẩn NEU năm 2025 đã chính thức công bố vào ngày 22/8/2025, trong đó mức điểm sàn theo kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia được quan tâm đặc biệt. Dưới đây là bảng tổng hợp chi tiết để bạn tham khảo và đối chiếu.

TTTổ hợp xét tuyểnNgưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (thang điểm 30)Ghi chú
1A00: Toán; Vật lý; Hóa học22,0Ngưỡng điểm này được áp dụng cho tất cả các mã ngành tuyển sinh, đã bao gồm điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng (nếu có). Riêng với các ngành thuộc lĩnh vực Luật, yêu cầu thí sinh đạt tối thiểu 6 điểm môn Toán.
2A01: Toán; Vật lý; Tiếng Anh22,0
3D01: Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh22,0
4D07: Toán; Hóa học; Tiếng Anh22,0

Bảng điểm sàn dưới đây được Trường Việt Nam tổng hợp từ nguồn Báo Điện Tử Chính Phủ vào tháng 8/2025, đảm bảo tính chính xác và cập nhật theo công bố mới nhất của NEU.

Điểm chuẩn đại học kinh tế quốc dân 2025

Năm 2025, Đại học Kinh tế Quốc dân tiếp tục áp dụng thang điểm NEU trong xét tuyển, đảm bảo sự công bằng và minh bạch cho từng phương thức tuyển sinh. Dưới đây là chi tiết:

Xem thêm:  Điểm chuẩn Học viện Biên phòng năm 2021 - 2020

Bảng điểm chuẩn chính thức theo kết quả Tốt Nghiệp 2025 

NEU điểm chuẩn năm 2025 hiện đã được công bố, phản ánh sát năng lực thí sinh dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT. Dưới đây là bảng điểm chuẩn chính thức của các ngành tại Đại học Kinh tế Quốc dân, giúp bạn dễ dàng tra cứu và so sánh chỉ tiêu từng khoa.

Bảng điểm NEU theo phương thức Điểm ĐGNL năm 2025

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17220201Ngôn ngữ AnhQ0026.51
27310101_1Kinh tế học (ngành Kinh tế)Q0026.52
37310101_2Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)Q0025.8
47310101_3Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)Q0026.79
57310104Kinh tế đầu tưQ0027.5
6CLC2Kinh tế Đầu tư – CT CLC2Q0026.5
77310105Kinh tế phát triểnQ0026.77
8CLC1Kinh tế phát triển – CT CLC1Q0025.25
97310106Kinh tế quốc tếQ0028.13
10CLC3Kinh tế quốc tế – CT CLC3Q0026.42
117310107Thống kê kinh tếQ0026.79
127310108Toán kinh tếQ0026.73
137320108Quan hệ công chúngQ0028.07
14CLC2Quan hệ công chúng – CT CLC2Q0026.5
157340101Quản trị kinh doanhQ0027.1
16CLC2Quản trị Kinh doanh – CT CLC2Q0026.5
17TT1Quản trị kinh doanh – CT tiên tiến TT1Q0024.75
187340115MarketingQ0028.12
19CLC3Digital Marketing – CT CLC3Q0026.42
207340116Bất động sảnQ0025.41
217340120Kinh doanh quốc tếQ0028.6
22CLC3Quản trị Kinh doanh quốc tế – CT CLC3Q0026.42
23TT2Quản trị Kinh doanh quốc tế – CT tiên tiến TT2Q0025.5
247340121Kinh doanh thương mạiQ0028
257340122Thương mại điện tửQ0028.83
26CLC3Thương mại điện tử – CT CLC3Q0026.42
277340201Tài chính – Ngân hàngQ0027.34
28CLC1Ngân hàng – CT CLC1Q0025.25
29CLC3Tài chính doanh nghiệp – CT CLC3Q0026.42
30TT1Kế hoạch tài chính – CT tiên tiến TT1Q0024.75
31TT2Tài chính – CT tiên tiến TT2Q0025.5
327340204Bảo hiểmQ0024.75
33CLC1Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZ1IF – CT CLC1Q0025.25
347340301Kế toánQ0027.1
35TT1Kế toán – CT tiên tiến TT1Q0024.75
367340302Kiểm toánQ0028.38
37CLC3Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA – CT CLC3Q0026.42
387340401Khoa học quản lýQ0026.06
397340403Quản lý côngQ0025.42
407340404Quản trị nhân lựcQ0027.1
41CLC2Quản trị nhân lực – CT CLC2Q0026.5
427340405Hệ thống thông tin quản lýQ0027.5
437340408Quan hệ lao độngQ0025
447340409Quản lý dự ánQ0026.63
457380101LuậtQ0025.96
467380107Luật kinh tếQ0026.75
477380109Luật thương mại quốc tếQ0026.44
487480101Khoa học máy tínhQ0026.27
497480104Hệ thống thông tinQ0026.38
507480201Công nghệ thông tinQ0025.89
51CLC1Công nghệ thông tin và chuyển đổi số – CT CLC1Q0025.25
527480202An toàn thông tinQ0025.59
537510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngQ0028.61
54CLC3Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng – CT CLC3Q0026.42
557620114Kinh doanh nông nghiệpQ0023.75
567620115Kinh tế nông nghiệpQ0024.35
577810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhQ0026.06
587810201Quản trị khách sạnQ0026.25
597850101Quản lý tài nguyên và môi trườngQ0024.17
607850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiênQ0023.5
617850103Quản lý đất đaiQ0024.38
62EBBAQuản trị kinh doanh (E-BBA)Q0025.64
63EP01Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKDQ0024.92
64EP02Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)Q0025.5
65EP03Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA)Q0026.78
66EP04Kế toán tích hợp chứng chi quốc tế (JCAEW CFAB)Q0025.9
67EP05Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKDQ0026.4
68EP06Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKDQ0027.5
69EP07Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKDQ0025.1
70EP08Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKDQ0024.2
71EP09Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NHQ0026.29
72EP10Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NHQ0026.27
73EP11Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)Q0024.25
74EP12Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)Q0027.25
75EP13Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tếQ0025.41
76EP14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chi quốc tế (LSIC)Q0027.69
77EP15Khoa học dữ liệuQ0026.13
78EP16Trí tuệ nhân tạoQ0025.44
79EP17Kỹ thuật phần mềmQ0024.7
80EP18Quản trị giải trí và sự kiệnQ0025.89
81EPMPQuản lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tếQ0023
82POHE1Quản trị khách sạnQ0025.61
83POHE2Quản trị lữ hànhQ0024.64
84POHE3Truyền thông MarketingQ0027.61
85POHE4Luật kinh doanhQ0025.5
86POHE5Quản trị kinh doanh thương mạiQ0026.29
87POHE6Quản lý thị trườngQ0024.66
88POHE7Thẩm định giáQ0024.55

Bảng điểm sàn dưới đây được Trường Việt Nam tổng hợp từ nguồn diemthi.tuyensinh247 vào tháng 8/2025, đảm bảo tính chính xác và cập nhật theo công bố mới nhất của NEU.

Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp NEU

Các phương thức NEU xét tuyển kết hợp năm 2025 được triển khai đa dạng, kết hợp giữa chứng chỉ quốc tế, điểm thi năng lực, và kết quả tốt nghiệp THPT theo tổ hợp phù hợp.

  • Xét chứng chỉ quốc tế:
  • SAT từ 1200/1600 trở lên
  • ACT đạt từ 26/36 trở lên
  • Xét điểm các kỳ thi đánh giá năng lực hoặc tư duy:
  • Tối thiểu 85/150 điểm (HSA – ĐGNL ĐHQGHN)
  • Tối thiểu 700/1200 điểm (APT – ĐGNL ĐHQG TP.HCM)
  • Tối thiểu 60/100 điểm (TSA – ĐG Tư duy Bách Khoa)
  • Kết hợp giữa điểm kỳ thi tư duy/năng lực và chứng chỉ ngoại ngữ:
    • IELTS từ 5.5 trở lên
    • TOEFL iBT đạt từ 46 điểm trở lên
  • Kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với điểm thi tốt nghiệp THPT của môn Toán và một môn tổ hợp khác (thuộc tổ hợp xét tuyển tương ứng
Xem thêm:  Điểm chuẩn Bách khoa TPHCM (HCMUT) 2025 chính thức

Các hình thức xét tuyển kết hợp tại NEU giúp thí sinh linh hoạt lựa chọn lộ trình phù hợp, tăng cơ hội trúng tuyển vào ngành học mong muốn theo năng lực và chứng chỉ sẵn có.

Buổi tư vấn quy trình xét tuyển tại NEU
Buổi tư vấn quy trình xét tuyển tại NEU

Phương thức xét tuyển 2025

Tính đến thời điểm hiện tại, điểm chuẩn NEU 2025 đã được công bố chính thức cho tất cả các ngành đào tạo. Trường vẫn áp dụng 3 phương thức xét tuyển chính gồm:

  • Tuyển thẳng: chiếm khoảng 2% chỉ tiêu, dành cho học sinh giỏi, đạt giải quốc gia hoặc có thành tích đặc biệt.
  • Xét tuyển kết hợp: chiếm tỷ trọng cao nhất với 83% chỉ tiêu, dựa trên chứng chỉ quốc tế, điểm thi tư duy/năng lực và tổ hợp học bạ.
  • Xét điểm thi tốt nghiệp THPT: chiếm 15% chỉ tiêu, áp dụng cho các tổ hợp truyền thống như A00, A01, D01, D07 – tất cả đều không có môn nhân hệ số.

Ngoài ra, các loại điểm như HSA, TSA hay chứng chỉ quốc tế đều được quy đổi sang thang điểm 30 để đảm bảo tính tương đương và công bằng trong xét tuyển.

NEU tổ chức tư vấn tuyển sinh trực tiếp
NEU tổ chức tư vấn tuyển sinh trực tiếp

Với điểm chuẩn NEU 2025 chi tiết theo từng phương thức, bạn hoàn toàn có thể đánh giá khả năng trúng tuyển và lựa chọn ngành học sát thực tế. Trường Việt Nam khuyên bạn nên lưu lại bảng điểm này, chủ động chia sẻ cho bạn bè hoặc người thân cùng xét tuyển. Nếu có thắc mắc, đừng ngần ngại để lại bình luận để được hỗ trợ từ cộng đồng!

Cho điểm bài viết

Mục lục
Scroll to Top