Việc tìm hiểu 227 ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện mới nhất sẽ giúp bạn biết được lĩnh vực kinh doanh nào nào cần đáp ứng điều kiện và lĩnh vực nào bị cấm kinh doanh. Như vậy việc thành lập công ty của bạn sẽ thuận lợi và hợp pháp hơn. Bài viết sau sẽ chia sẻ ngay những ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện để mọi người tham khảo.
Giới thiệu về ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
Ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện là những lĩnh vực mà hoạt động đầu tư kinh doanh phải tuân theo các điều kiện cần thiết liên quan đến an ninh quốc gia,quốc phòng,an toàn, trật tự xã hội, sức khỏe cộng đồng và đạo đức xã hội.
Các điều kiện đầu tư kinh doanh cần phải tuân thủ được quy định tại khoản 1, Điều 7 của Luật Đầu tư năm 2020 và cần đảm bảo sự công khai, minh bạch, khách quan và tiết kiệm thời gian, chi phí cho nhà đầu tư.
Thông tin về các ngành nghề kinh doanh đầu tư có điều kiện và các điều kiện đầu tư kinh doanh đối với những ngành nghề đó cần phải được công bố trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Điều kiện cần đáp ứng để kinh doanh ngành, nghề kèm điều kiện
Nếu bạn muốn khởi nghiệp với những ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, bạn cần xem xét các yếu tố sau:
- Đối tượng, phạm vi áp dụng các điều kiện về đầu tư kinh doanh.
- Hình thức áp dụng các điều kiện về đầu tư kinh doanh.
- Nội dung cụ thể của những điều kiện trong đầu tư kinh doanh.
- Quy trình, hồ sơ, thủ tục hành chính để đáp ứng các điều kiện này (nếu có).
- Cơ quan có thẩm quyền và cơ quan quản lý nhà nước giải quyết các thủ tục hành chính liên quan đến các điều kiện về đầu tư kinh doanh.
- Thời hạn có hiệu lực của giấy phép, giấy chứng nhận hoặc các văn bản khác để xác nhận sự chấp thuận (nếu có).
Hình thức áp dụng các điều kiện về đầu tư kinh doanh
Có nhiều hình thức áp dụng cho các điều kiện đầu tư kinh doanh, bao gồm:
- Cấp giấy phép.
- Phát hành giấy chứng nhận.
- Ban hành chứng chỉ.
- Xác nhận và chấp thuận với văn bản.
Ngoài ra, có những yêu cầu khác mà cá nhân hoặc tổ chức kinh tế cần phải tuân thủ để thực hiện hoạt động kinh doanh mà không cần phải có xác nhận bằng văn bản từ cơ quan có thẩm quyền.
Tổng hợp 227 ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện 2024
Theo quy định của Luật đầu tư 2020 đã sửa đổi ở Phụ lục IV, danh mục những ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện hiện nay chỉ còn đúng 227 ngành nghề. Vì vậy, trước khi bạn thực hiện thành lập các công ty thì bạn phải tìm hiểu các ngành nghề nó bị cấm kinh doanh hoặc ngành nghề nào có điều kiện.
Sau đây là bảng danh mục gồm 227 ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện mà bạn có thể tham khảo:
STT | NGÀNH, NGHỀ |
1 | Sản xuất con dấu |
2 | Kinh doanh các công cụ hỗ trợ (gồm cả việc sửa chữa) |
3 | Kinh doanh pháo, ngoại trừ pháo nổ |
4 | Kinh doanh các thiết bị, phần mềm dùng để ngụy trang ghi âm, định vị, ghi hình |
5 | Kinh doanh các loại súng dùng để bắn sơn |
6 | Kinh doanh quân dụng, quân trang cho lực lượng vũ trang, quân dụng, vũ khí, trang thiết bị, kỹ thuật, phương tiện trong quân sự, công an; khí tài, linh kiện, phụ tùng, bộ phận, vật tư – trang thiết bị cho đặc chủng, các công nghệ dùng để chế tạo chúng |
7 | Kinh doanh các dịch vụ về cầm đồ |
8 | Kinh doanh về dịch vụ xoa bóp |
9 | Kinh doanh các thiết bị dùng để phát tín hiệu trên xe ưu tiên |
10 | Kinh doanh các dịch vụ bảo vệ |
11 | Kinh doanh các dịch vụ về chữa cháy, phòng cháy |
12 | Hành nghề luật sư |
13 | Hành nghề công chứng |
14 | Hành nghề về giám định tư pháp ở những lĩnh vực như ngân hàng, tài chính, xây dựng, di vật, bản quyền của tác giả |
15 | Hành nghề đấu giá các tài sản |
16 | Hành nghề thừa phát lại |
17 | Hành nghề về quản lý, thanh lý các tài sản trong hợp tác xã, doanh nghiệp trong giai đoạn xử lý phá sản |
18 | Kinh doanh các dịch vụ kế toán |
19 | Kinh doanh dịch vụ chuyên về kiểm toán |
20 | Kinh doanh các dịch vụ làm thủ tục thuế |
21 | Kinh doanh các dịch vụ về thủ tục hải quan |
22 | Kinh doanh các loại hàng miễn thuế |
23 | Kinh doanh về kho ngoại quan, điểm thu gom các loại hàng lẻ |
24 | Kinh doanh các địa điểm tập kết, thực hiện thủ tục hải quan, giám sát, kiểm tra hải quan |
25 | Kinh doanh về chứng khoán |
26 | Kinh doanh các dịch vụ đăng ký, bù trừ, lưu ký, thanh toán chứng khoán ở Tổng công ty lưu ký, bù trừ chứng khoán tại Việt Nam, tổ chức các thị trường giao dịch về chứng khoán niêm yết và những loại chứng khoán khác |
27 | Kinh doanh bảo hiểm |
28 | Kinh doanh tái bảo hiểm |
29 | Môi giới bảo hiểm, các hoạt động về phụ trợ bảo hiểm |
30 | Đại lý bảo hiểm |
31 | Kinh doanh các dịch vụ chuyên về thẩm định giá |
32 | Kinh doanh xổ số |
33 | Kinh doanh các trò chơi điện tử có giải thưởng với người nước ngoài |
34 | Kinh doanh các dịch vụ về xếp hạng tín nhiệm |
35 | Kinh doanh casino |
36 | Kinh doanh đặt cược |
37 | Kinh doanh các dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện |
38 | Kinh doanh xăng dầu |
39 | Kinh doanh khí |
40 | Kinh doanh các dịch vụ giám định trong thương mại |
41 | Kinh doanh các vật liệu nổ trong công nghiệp (gồm hoạt động tiêu hủy) |
42 | Kinh doanh sản phẩm là tiền chất thuốc nổ |
43 | Kinh doanh các ngành nghề có dùng vật liệu nổ trong công nghiệp và các loại tiền chất thuốc nổ |
44 | Kinh doanh các dịch vụ về nổ mìn |
45 | Kinh doanh các hóa chất, các loại trừ hóa chất bị cấm theo quy định của Công ước quốc tế về cấm sản xuất, phát triển, tàng trữ, sử dụng, phá hủy các vũ khí hóa học |
46 | Kinh doanh rượu |
47 | Kinh doanh các sản phẩm thuốc lá, các nguyên liệu làm thuốc lá, các máy móc – thiết bị thuộc ngành thuốc lá |
48 | Kinh doanh các thực phẩm thuộc quản lý của Bộ Công Thương |
49 | Hoạt động tại Sở GD hàng hóa |
50 | Hoạt động truyền tải, phát điện, phân phối, bán lẻ, bán buôn, tư vấn về ngành điện lực |
51 | Xuất khẩu gạo |
52 | Kinh doanh về tạm nhập, tái xuất các loại hàng hóa đi kèm thuế tiêu thụ đặc biệt |
53 | Kinh doanh về tạm nhập, tái xuất những loại thực phẩm bảo quản đông lạnh |
54 | Kinh doanh về tạm nhập, tái xuất các loại hàng hóa thuộc vào Danh mục các hàng hóa đã sử dụng |
55 | Kinh doanh khoáng sản |
56 | Kinh doanh các tiền chất công nghiệp |
57 | Hoạt động mua – bán các hàng hóa và hoạt động liên quan tới mua – bán hàng hóa của các nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài ở Việt Nam |
58 | Kinh doanh bán hàng đa cấp |
59 | Hoạt động về TMĐT |
60 | Hoạt động dầu khí |
61 | Kiểm toán năng lượng |
62 | Hoạt động về giáo dục, định hướng nghề nghiệp |
63 | Kiểm định về chất lượng trong giáo dục nghề nghiệp |
64 | Kinh doanh các dịch vụ về đánh giá kỹ năng nghề |
65 | Kinh doanh các dịch vụ kiểm định, giám sát kỹ thuật, an toàn lao động |
66 | Kinh doanh các dịch vụ huấn luyện về an toàn lao động và vệ sinh lao động |
67 | Kinh doanh các dịch vụ về việc làm |
68 | Kinh doanh các dịch vụ đưa những người lao động làm việc tại nước ngoài |
69 | Kinh doanh những dịch vụ như cai nghiện thuốc lá, cai nghiện ma túy tự nguyện, điều trị HIV/AIDS, chăm sóc cho người khuyết tật, người cao tuổi, trẻ em |
70 | Kinh doanh các dịch vụ thuê lại lao động |
71 | Kinh doanh dịch vụ vận tải trên đường bộ |
72 | Kinh doanh về dịch vụ bảo dưỡng, bảo hành xe ô tô |
73 | Sản xuất, lắp ráp các bộ phận, nhập khẩu xe ô tô |
74 | Kinh doanh các dịch vụ về kiểm định xe cơ giới |
75 | Kinh doanh về đào tạo lái ô tô |
76 | Kinh doanh các dịch vụ đào tạo thẩm tra viên trong an toàn giao thông |
77 | Kinh doanh các dịch vụ sát hạch lái xe |
78 | Kinh doanh các dịch vụ thẩm tra về an toàn giao thông |
79 | Kinh doanh các dịch vụ vận tải trên đường thủy |
80 | Kinh doanh các dịch vụ đóng mới, sửa chữa, hoán cải, phục hồi các phương tiện thủy trong nội địa |
81 | Kinh doanh các dịch vụ về đào tạo thuyền viên, người lái các phương tiện thủy trong nội địa |
82 | Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải, tổ chức việc tuyển dụng, cung ứng các thuyền viên hàng hải |
83 | Kinh doanh các dịch vụ bảo đảm an toàn cho hàng hải |
84 | Kinh doanh các dịch vụ vận tải trên đường biển |
85 | Kinh doanh các dịch vụ về lai dắt tàu biển |
86 | Nhập khẩu và phá dỡ các loại tàu biển đã sử dụng |
87 | Kinh doanh các dịch vụ đóng mới, sửa chữa, hoán cải tàu biển |
88 | Kinh doanh về khai thác cảng biển |
89 | Kinh doanh các dịch vụ vận tải trên đường hàng không |
90 | Kinh doanh các dịch vụ về sản xuất, thiết kế, bảo dưỡng, thử nghiệm các loại tàu bay, động cơ của tàu bay, cánh quạt của tàu bay và những trang – thiết bị tàu bay ở Việt Nam |
91 | Kinh doanh ở sân bay, ở cảng hàng không |
92 | Kinh doanh các dịch vụ hàng không ở sân bay, cảng hàng không |
93 | Kinh doanh các dịch vụ đảm bảo hoạt động bay |
94 | Kinh doanh các dịch vụ đào tạo, huấn luyện các nghiệp vụ cho nhân viên hàng không |
95 | Kinh doanh dịch vụ vận tải trên đường sắt |
96 | Kinh doanh về kết cấu hạ tầng của đường sắt |
97 | Kinh doanh các đường sắt đô thị |
98 | Kinh doanh các dịch vụ vận chuyển đa phương thức |
99 | Kinh doanh các dịch vụ vận tải hàng hóa nguy hiểm |
100 | Kinh doanh các dịch vụ vận tải trong đường ống |
101 | Kinh doanh về bất động sản |
102 | Kinh doanh nước sạch |
103 | Kinh doanh các dịch vụ về kiến trúc |
104 | Kinh doanh các dịch vụ về tư vấn quản lý các dự án về đầu tư xây dựng |
105 | Kinh doanh các dịch vụ về khảo sát trong xây dựng |
106 | Kinh doanh các dịch vụ về thiết kế, thẩm tra về quy trình thiết kế trong xây dựng |
107 | Kinh doanh các dịch vụ về tư vấn, giám sát trong thi công xây dựng các công trình |
108 | Kinh doanh các dịch vụ về thi công xây dựng các công trình |
109 | Hoạt động xây dựng từ nhà thầu nước ngoài |
110 | Kinh doanh các dịch vụ quản lý ngân sách đầu tư xây dựng |
111 | Kinh doanh các dịch vụ kiểm định trong xây dựng |
112 | Kinh doanh các dịch vụ về thí nghiệm trong xây dựng |
113 | Kinh doanh các dịch vụ về quản lý vận hành các tòa nhà chung cư |
114 | Kinh doanh các dịch vụ về quản lý, vận hành các cơ sở hỏa táng |
115 | Kinh doanh các dịch vụ thiết kế quy hoạch trong xây dựng |
116 | Kinh doanh các sản phẩm amiang trắng của nhóm Serpentine |
117 | Kinh doanh các dịch vụ về bưu chính |
118 | Kinh doanh các dịch vụ về viễn thông |
119 | Kinh doanh các dịch vụ tin cậy |
120 | Hoạt động nhà xuất bản |
121 | Kinh doanh các dịch vụ in ấn, ngoại trừ in bao bì |
122 | Kinh doanh các dịch vụ về phát hành xuất bản các ấn phẩm |
123 | Kinh doanh các dịch vụ trong nền tảng mạng xã hội |
124 | Kinh doanh các trò chơi trong mạng Internet, mạng viễn thông |
125 | Kinh doanh các dịch vụ về phát thanh và truyền hình trả tiền |
126 | Kinh doanh các dịch vụ về thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
127 | Dịch vụ gia công, sửa chữa, tái chế làm mới các sản phẩm công nghệ thông tin đã sử dụng và thuộc Danh mục những sản phẩm công nghệ thông tin đã sử dụng mà cấm nhập khẩu cho các đối tác ở nước ngoài |
128 | Kinh doanh các dịch vụ nội dung thông tin trên mạng Internet, mạng viễn thông di động |
129 | Kinh doanh các dịch vụ về đăng ký, duy trì các tên miền |
130 | Kinh doanh các dịch vụ trong trung tâm dữ liệu |
131 | Kinh doanh các dịch vụ về xác thực điện tử |
132 | Kinh doanh các dịch vụ, sản phẩm về an toàn thông tin mạng |
132a | Kinh doanh các sản phẩm, dịch vụ trong an ninh mạng (không gồm sản phẩm, dịch vụ thuộc an toàn thông tin mạng hay kinh doanh các sản phẩm, dịch vụ liên quan đến mật mã dân sự) |
133 | Kinh doanh các dịch vụ về phát hành các loại báo chí nhập khẩu |
134 | Kinh doanh các sản phẩm, dịch vụ trong mật mã dân sự |
135 | Kinh doanh những thiết bị phá sóng, gây nhiễu thông tin di động |
136 | Hoạt động tại các cơ sở giáo dục bậc mầm non |
137 | Hoạt động tại các cơ sở giáo dục bậc phổ thông |
138 | Hoạt động tại các cơ sở giáo dục bậc đại học |
139 | Hoạt động tại các cơ sở giáo dục sở hữu vốn đầu tư từ nước ngoài, văn phòng đại diện cho cơ sở giáo dục nước ngoài ở Việt Nam, phân hiệu của cơ sở giáo dục sở hữu vốn đầu tư từ nước ngoài |
140 | Hoạt động tại các trung tâm giáo dục thường xuyên |
141 | Hoạt động tại các trường chuyên biệt |
142 | Hoạt động về liên kết đào tạo với cơ sở ở nước ngoài |
143 | Kiểm định về chất lượng đào tạo, giáo dục |
144 | Kinh doanh các dịch vụ tư vấn, hỗ trợ du học |
145 | Khai thác thủy sản |
146 | Kinh doanh thủy sản |
147 | Kinh doanh các thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản |
148 | Kinh doanh các dịch vụ về khảo nghiệm thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản |
149 | Kinh doanh các loại chế phẩm sinh học, hóa chất, vi sinh vật, chất xử lý cho môi trường trong quá trình nuôi trồng các loại thủy sản, chăn nuôi |
150 | Kinh doanh đóng mới tàu cá, cải hoán tàu cá |
151 | Đăng kiểm tàu cá |
152 | Đào tạo và bồi dưỡng các thuyền viên tàu cá |
153 | Nuôi trồng thực vật, động vật hoang dã đang thuộc nhóm Phụ lục của Công ước CITES và thuộc danh mục động vật rừng, thực vật rừng, thủy sản quý, hiếm, nguy cấp |
154 | Nuôi các loài động vật rừng bình thường |
155 | Xuất – nhập khẩu, quá cảnh, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển các mẫu vật có nguồn gốc tự nhiên như các loài thuộc nhóm Phụ lục trong Công ước CITES và thuộc danh mục động vật rừng, thực vật rừng, thủy sản quý, hiếm, nguy cấp |
156 | Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu các mẫu vật nuôi sinh trưởng, nuôi sinh sản, trồng cấy nhân tạo những loài thuộc Phụ lục Công ước CITES và danh mục động vật rừng, thực vật rừng, thủy sản quý, hiếm, nguy cấp |
157 | Chế biến, vận chuyển, kinh doanh, trưng bày, quảng cáo, cất giữ các mẫu vật của những loài động – thực vật thuộc các Phụ lục trong Công ước CITES và danh mục các động vật rừng, thực vật rừng, thủy sản quý, hiếm, nguy cấp |
158 | Kinh doanh các loại thuốc dùng trong bảo vệ thực vật |
159 | Kinh doanh các dịch vụ về xử lý vật thể thuộc kiểm dịch thực vật |
160 | Kinh doanh các dịch vụ về khảo nghiệm các loại thuốc bảo vệ thực vật |
161 | Kinh doanh các dịch vụ về bảo vệ thực vật |
162 | Kinh doanh các loại thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vắc xin, hóa chất, vi sinh vật dùng trong thú y |
163 | Kinh doanh các dịch vụ kỹ thuật trong thú y |
164 | Kinh doanh các dịch vụ xét nghiệm hay phẫu thuật động vật |
165 | Kinh doanh các dịch vụ về tiêm phòng, dự đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe các loài động vật |
166 | Kinh doanh các dịch vụ về kiểm nghiệm, khảo nghiệm các loại thuốc thú y (thuốc thú y thủy sản, thuốc thú y, vắc xin, các chế phẩm sinh học, các loại hóa chất, vi sinh vật dùng trong thú y/thú y thủy sản) |
167 | Kinh doanh – chăn nuôi các trang trại |
168 | Kinh doanh giết mổ gia cầm, gia súc |
169 | Kinh doanh các thực phẩm thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
170 | Kinh doanh các dịch vụ về cách ly kiểm dịch động vật, các sản phẩm về động vật |
171 | Kinh doanh phân bón |
172 | Kinh doanh các dịch vụ khảo nghiệm phân bón |
173 | Kinh doanh các giống vật nuôi, cây trồng |
174 | Kinh doanh giống thủy sản |
175 | Kinh doanh các dịch vụ về khảo nghiệm cây trồng, vật nuôi |
176 | Kinh doanh các dịch vụ về khảo nghiệm các giống thủy sản |
177 | Kinh doanh các dịch vụ về khảo nghiệm, thử nghiệm các chế phẩm sinh học, hóa chất, vi sinh vật, chất xử lý cho môi trường trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản |
178 | Kinh doanh sản phẩm đặc biệt có biến đổi gen |
179 | Kinh doanh các dịch vụ về khám bệnh, chữa bệnh |
180 | Kinh doanh các dịch vụ về phẫu thuật thẩm mỹ |
181 | Kinh doanh dược |
182 | Sản xuất các loại mỹ phẩm |
183 | Kinh doanh các hóa chất, chế phẩm để diệt côn trùng, chế phẩm diệt khuẩn trong gia dụng y tế |
184 | Kinh doanh trang – thiết bị y tế |
185 | Kinh doanh các dịch vụ về giám định sở hữu trí tuệ (giám định quyền tác giả cùng các quyền liên quan, các dịch vụ về giám định quyền sở hữu trong công nghiệp và các dịch vụ giám định quyền với các giống cây trồng) |
186 | Kinh doanh các dịch vụ bức xạ |
187 | Kinh doanh các dịch vụ hỗ trợ ứng dụng về năng lượng nguyên tử |
188 | Kinh doanh các dịch vụ đánh giá tính phù hợp |
189 | Kinh doanh các dịch vụ hiệu chuẩn, kiểm định, thử nghiệm phương tiện đo chuẩn, đo lường |
190 | Kinh doanh các dịch vụ về thẩm định giá, đánh giá, giám định về công nghệ |
191 | Kinh doanh các dịch vụ về đại diện quyền sở hữu trí tuệ (gồm dịch vụ đại diện cho quyền sở hữu công nghiệp và các dịch vụ đại diện cho quyền với cây trồng) |
192 | Kinh doanh các dịch vụ về phim |
193 | Kinh doanh các dịch vụ giám định cổ vật |
194 | Kinh doanh các dịch vụ thiết lập quy hoạch cho dự án, tổ chức quá trình thi công, giám sát quy trình thi công các dự án, bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích |
195 | Kinh doanh các dịch vụ về vũ trường, karaoke |
196 | Kinh doanh các dịch vụ lữ hành |
197 | Kinh doanh các hoạt động về thể thao của CLB thể thao, doanh nghiệp thể thao chuyên nghiệp |
198 | Kinh doanh các dịch vụ về trình diễn thời trang, biểu diễn nghệ thuật, tổ chức thi người mẫu, người đẹp |
199 | Kinh doanh các bản ghi âm, bản ghi hình buổi diễn ca múa nhạc, sân khấu |
200 | Kinh doanh các dịch vụ lưu trú |
201 | Mua bán các loại di vật, cổ vật hoặc bảo vật quốc gia |
202 | Xuất khẩu những di vật, những cổ vật không thuộc sở hữu của nhà nước, không thuộc sở hữu của các tổ chức chính trị – xã hội; tổ chức chính trị, nhập khẩu các loại hàng hóa văn hóa thuộc quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao & Du lịch |
203 | Kinh doanh các dịch vụ về bảo tàng |
204 | Kinh doanh các loại trò chơi điện tử (ngoại trừ kinh doanh các trò chơi điện tử có giải thưởng cho những người nước ngoài và kinh doanh các trò chơi điện tử nhận thưởng trên mạng) |
205 | Kinh doanh các dịch vụ về tư vấn điều tra, đánh giá tình trạng đất đai |
206 | Kinh doanh các dịch vụ về thiết lập quy hoạch, kế hoạch dùng đất |
207 | Kinh doanh các dịch vụ về xây dựng hạ tầng kỹ thuật trong lĩnh vực công nghệ thông tin, dịch vụ xây dựng các phần mềm thuộc hệ thống quản lý thông tin đất đai |
208 | Kinh doanh các dịch vụ về xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai |
209 | Kinh doanh các dịch vụ về xác định giá đất |
210 | Kinh doanh các dịch vụ về đo đạc và bản đồ |
211 | Kinh doanh các dịch vụ về dự báo, cảnh báo về khí tượng thủy văn |
212 | Kinh doanh các dịch vụ về khoan nước dưới đất và thăm dò nguồn nước dưới đất |
213 | Kinh doanh các dịch vụ về khai thác loại tài nguyên nước |
214 | Kinh doanh các dịch vụ hỗ trợ đưa ra quyết định về phân phối, điều hòa tài nguyên nước; các dịch vụ hỗ trợ đưa ra quyết định về vận hành các hồ chứa hay liên hồ chứa |
215 | Kinh doanh các dịch vụ về thăm dò khoáng sản |
216 | Khai thác các loại khoáng sản |
217 | Kinh doanh các dịch vụ về vận chuyển, xử lý các chất thải nguy hại |
218 | Nhập khẩu các loại phế liệu |
219 | Kinh doanh các dịch vụ về quan trắc môi trường |
220 | Hoạt động ở các ngân hàng thương mại |
221 | Hoạt động kinh doanh ở các tổ chức tín dụng có tính phi ngân hàng |
222 | Hoạt động kinh doanh ở các ngân hàng hợp tác xã, các quỹ tín dụng nhân dân hay các tổ chức tài chính vi mô |
223 | Cung ứng các dịch vụ trung gian trong thanh toán, dịch vụ thanh toán không thông qua tài khoản thanh toán từ khách hàng |
224 | Cung ứng các dịch vụ về thông tin tín dụng |
225 | Hoạt động kinh doanh, cung cấp những dịch vụ ngoại hối từ tổ chức không phải là tổ chức tín dụng |
226 | Kinh doanh vàng |
227 | Hoạt động in ấn, đúc tiền |
Qua bài viết trên, mọi người đã biết được 227 ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện. Hy vọng mọi người sẽ chọn được ngành nghề kinh doanh phù hợp với định hướng và tài chính của mình. Việc lựa chọn ngành nghề này rất quan trọng và ảnh hưởng đến tương lai nên mọi người cần lựa chọn kỹ lưỡng.