Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2023

Vào chiều ngày 22 tháng 8, Hội đồng tuyển sinh của Trường Đại học Điện lực đã công bố kết quả điểm chuẩn trúng tuyển cho đợt tuyển sinh đại học chính quy năm 2023, cùng với hướng dẫn thủ tục xác nhận nhập học trên cổng thông tin tuyển sinh do Bộ Giáo dục và Đào tạo quản lý.

Thông tin cụ thể về mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Điện lực cho năm 2023 thể hiện sự biến động từ 18,00 điểm đến 24,00 điểm. So với năm trước, chúng ta thấy mức điểm trúng tuyển vào các ngành của Đại học Điện lực đã có sự tăng giảm khác nhau.

Trong danh sách này, ngành Thương mại điện tử đứng đầu với điểm chuẩn cao nhất là 24,00 điểm. Ngay sau đó là ngành Quản lý công nghiệp với mức điểm chuẩn là 23,50 điểm.

Các ngành khác như Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng đều yêu cầu mức điểm trúng tuyển là 23,25 điểm.

Những ngành như Công nghệ kỹ thuật môi trường, Công nghệ kỹ thuật năng lượng, Kỹ thuật nhiệt, Kiểm toán và nhiều ngành khác đều có mức điểm trúng tuyển tương đối cao, dao động từ 18 điểm đến 23,00 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2023
Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2023

Chi tiết thông tin điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy Trường Đại học Điện lực năm 2023 như sau:

Xem thêm:  Học phí Đại học Bách Khoa Hồ Chí Minh 2022-2023 có gì mới?
STTTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303A00, A01, D01, D0723Tốt nghiệp THPT
2Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông7510302A00, A01, D01, D0722.75Tốt nghiệp THPT
3Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng7510102A00, A01, D01, D0720.5Tốt nghiệp THPT
4Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A00, A01, D01, D0722.75Tốt nghiệp THPT
5Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, D0723.25Tốt nghiệp THPT
6Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406A00, A01, D01, D0718Tốt nghiệp THPT
7Công nghệ kỹ thuật năng lượng7510403A00, A01, D07, C0120Tốt nghiệp THPT
8Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201A00, A01, D01, D0722.3Tốt nghiệp THPT
9Thương mại điện tử7340122A00, A01, D01, D0724Tốt nghiệp THPT
10Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D01, D0722.5Tốt nghiệp THPT
11Quản lý năng lượng7510602A00, A01, D01, D0722Tốt nghiệp THPT
12Quản lý công nghiệp7510601A00, A01, D01, D0723.5Tốt nghiệp THPT
13Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, D0723.25Tốt nghiệp THPT
14Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D0722.5Tốt nghiệp THPT
15Kỹ thuật nhiệt7520115A00, A01, D01, D0721.3Tốt nghiệp THPT
16Kế toán7340301A00, A01, D01, D0722.35Tốt nghiệp THPT
17Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303DGNLQGHN20.3Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
18Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông7510302DGNLQGHN19.45Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
19Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng7510102DGNLQGHN16.65Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
20Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A00, A01, D01, D07, XDHB23Học bạ
21Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605DGNLQGHN19.65Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
22Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406DGNLQGHN20.4Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
23Công nghệ kỹ thuật năng lượng7510403DGNLQGHN20.4Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
24Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201DGNLQGHN16.2Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
25Thương mại điện tử7340122DGNLQGHN18.45Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
26Tài chính – Ngân hàng7340201DGNLQGHN17.8Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
27Quản lý năng lượng7510602DGNLQGHN16.6Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
28Quản lý công nghiệp7510601DGNLQGHN16.9Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
29Công nghệ thông tin7480201DGNLQGHN21.05Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
30Quản trị kinh doanh7340101DGNLQGHN17.25Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
31Kỹ thuật nhiệt7520115DGNLQGHN16.8Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
32Kế toán7340301DGNLQGHN17.7Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
33Công nghệ kỹ thuật năng lượng7510403A00, A01, D07, C01, XDHB18.5Học bạ
34Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201A00, A01, D01, D07, XDHB22.5Học bạ
35Kỹ thuật nhiệt7520115A00, A01, D01, D07, XDHB19Học bạ
36Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303A00, A01, D01, D07, XDHB25.5Học bạ
37Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông7510302A00, A01, D01, D07, XDHB23.5Học bạ
38Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng7510102A00, A01, D01, D07, XDHB19Học bạ
39Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301DGNLQGHN19.1Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
40Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, D07, XDHB25.5Học bạ
41Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203A00, A01, D01, D07, XDHB23.5Học bạ
42Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406A00, A01, D01, D07, XDHB18Học bạ
43Thương mại điện tử7340122A00, A01, D01, D07, XDHB26Học bạ
44Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D01, D07, XDHB25Học bạ
45Quản lý năng lượng7510602A00, A01, D01, D07, XDHB18.5Học bạ
46Quản lý công nghiệp7510601A00, A01, D01, D07, XDHB19.5Học bạ
47Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, D07, XDHB26.5Học bạ
48Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D07, XDHB24.25Học bạ
49Kế toán7340301A00, A01, D01, D07, XDHB24.5Học bạ
50Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, A01, D01, D0721.5Tốt nghiệp THPT
51Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103DGNLQGHN17.9Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
52Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, A01, D01, D07, XDHB23.5Học bạ
53Kiểm toán7340302A00, A01, D01, D0722.5Tốt nghiệp THPT
54Kiểm toán7340302DGNLQGHN17.45Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
55Kiểm toán7340302A00, A01, D01, D07, XDHB24.5Học bạ
56Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203A00, A01, D01, D0723.25Tốt nghiệp THPT
57Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203DGNLQGHN18.25Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2023

Chi tiết thông báo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Điện lực ngày 22/8/2023 như sau:

Xem thêm:  Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội

Đại học Điện lực tuyển sinh 2023

Trước đó, trường Đại học Điện lực dự kiến tổ chức tuyển sinh theo 05 phương thức khác nhau như sau:

  1. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (Học bạ): Phương thức này chiếm 35% chỉ tiêu tuyển sinh.
  2. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT 2023: Phương thức này chiếm đến 55% chỉ tiêu tuyển sinh.
  3. Xét tuyển kết hợp: Phương thức này chiếm 5% chỉ tiêu tuyển sinh.
  4. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HN: Phương thức này chiếm 5% chỉ tiêu tuyển sinh.
  5. Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT: Phương thức này không giới hạn chỉ tiêu.
Đại học Điện lực tuyển sinh 2023
Đại học Điện lực tuyển sinh 2023

Tổng quan về Đại học Điện lực

Đại học Điện lực đứng trong vị trí quan trọng như một ngôi trường đại học đặc biệt có trách nhiệm hàng đầu trong việc đào tạo các kỹ sư trong các lĩnh vực kỹ thuật, nhằm đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực cho Tổng công ty Điện lực Việt Nam. Tầm nhìn và sứ mệnh của trường không chỉ dừng lại ở hiện tại mà còn hướng tới tương lai rộng mở.

Trong tương lai, Đại học Điện lực thể hiện sự cam kết mạnh mẽ trong việc củng cố và nâng cao Chất lượng Sản phẩm và Dịch vụ Chất lượng (CSVC). Trường sẽ không ngừng đầu tư vào việc phát triển năng lực của đội ngũ giảng viên và sinh viên, nhằm đảm bảo rằng kiến thức và kỹ năng được truyền đạt và hấp thụ một cách hiệu quả nhất.

Một trong những ưu tiên hàng đầu củaĐại học Điện lực là xây dựng môi trường đào tạo lý tưởng, nơi mà học sinh và sinh viên có thể phát triển toàn diện. Đây không chỉ là nơi hình thành kiến thức chuyên môn mà còn là môi trường thúc đẩy tư duy sáng tạo, đạo đức nghề nghiệp và sự tự tin.

Với tầm nhìn và sứ mệnh đầy tham vọng này, Đại học Điện lực đang góp phần quan trọng vào sự phát triển bền vững của ngành công nghiệp năng lượng và công nghệ tại Việt Nam, đồng thời đặt mục tiêu trở thành một ngôi trường đẳng cấp quốc tế trong tương lai.

5/5 - (1 bình chọn)

Giúp Trường Việt Nam lan toả nội dung này
Của cùng tác giả:
Scroll to Top