Điểm chuẩn Trường Đại Học Đồng Tháp năm 2021, 2022, 2023

Việc cập nhật điểm chuẩn Trường Đại Học Đồng Tháp năm 2021, 2022, 2023 là bước quan trọng để các thí sinh nắm rõ khoảng điểm chuẩn dao động giữa các năm. Như vậy các bạn sẽ dễ đăng ký được ngành học mà mình muốn hướng tới và lên kế hoạch ôn tập các khối thi tốt hơn. Bài viết sau sẽ cập những các bảng điểm chuẩn mới nhất cho các bạn tham khảo và so sánh.

Đôi nét về Trường ĐH Đồng Tháp

Đại học Đồng Tháp (DTHU) là một ngôi trường nổi tiếng hàng đầu ở khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long. Ngôi trường này hướng tới việc đào tạo những nhân tài xuất sắc, góp phần phát triển kinh tế-xã hội ở địa phương. Sau đây là một vài thông tin về trường mà bạn có thể tham khảo:

Đôi nét về Trường ĐH Đồng Tháp
  • Tên trường: Đại học Đồng Tháp (viết tắt: DTHU hoặc Đồng Tháp University).
  • Địa chỉ: Số 783 Đ.Phạm Hữu Lầu, P. 6, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp.
  • Website: dthu.edu.vn
  • Facebook: facebook.com/dongthapuni
  • Mã tuyển sinh: SPD
  • Email tuyển sinh: [email protected]
  • Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 0277 388 1518

Mục tiêu hiện tại của DTHU là phát triển và đào tạo một lực lượng lao động có đạo đức, chuyên môn khoa học kỹ thuật cao để phục vụ cho khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long và nhiều khu vực khác ở trong và ngoài nước. Đại học Đồng Tháp hiện đang nỗ lực xây dựng thương hiệu “DTHU” vững mạnh trong lĩnh vực giáo dục và hướng tới tương lai tươi sáng hơn.

Xem thêm:  Học phí Trường đại học Đại Nam năm 2023

Điểm chuẩn Trường Đại Học Đồng Tháp năm 2021

Sau đây là mức điểm chuẩn của Trường ĐH Đồng Tháp trong  năm 2021 mà bạn có thể tham khảo:

STTTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
1Giáo dục tiểu học7140202C03, C01, D01, C04, XDHB24
2Giáo dục chính trị7140205C19, D01, C00, XDHB24
3Sư phạm Toán học7140209A01, A02, A00, A04, XDHB24
4Sư phạm Tin học7140210A02, A04, A00, A01, XDHB24
5Sư phạm Vật lý7140211A02, A04, A00, A01, XDHB24
6Sư phạm Hóa học7140212D07, A06, A00, B00, XDHB24
7Sư phạm Sinh học7140213A02, B02, B00, D08, XDHB24
8Sư phạm Ngữ văn7140217D15, C19, C00, D14, XDHB24
9Sư phạm Lịch sử7140218C00, D09, D14, C19, XDHB24
10Sư phạm Địa lý7140219C00, A07, C04, D10, XDHB24
11Sư phạm Tiếng Anh7140231D01, D13, D14, D15, XDHB24
12Sư phạm công nghệ7140246A02, A04, A00, A01, XDHB24
13Việt Nam học7310630D01, C20, C00, C19, XDHB19
14Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D15, C00, D14, XDHB21
15Quản lý văn hóa7229042C00, C20, D14, C19, XDHB19
16Quản trị kinh doanh7340101D01, D10, A00, A01, XDHB20
17Tài chính – Ngân hàng7340101D01, A00, A01, XDHB19
18Kế toán7340301D01, D10, A00, A01, XDHB20
19Khoa học môi trường7440301A00, D08, B00, D07, XDHB19
20Nông học7620109D07, D08, A00, B00, XDHB19
21Nuôi trồng thủy sản7620301D07, D08, A00, B00, XDHB19
22Công tác xã hội7760101C19, C20, C00, D14, XDHB19
23Quản lý đất đai7850103A01, D07, A00, B00, XDHB19

Cập nhật điểm chuẩn Trường Đại Học Đồng Tháp năm 2022

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140201Giáo dục mầm nonM00;M05;M07;M1119 
27140202Giáo dục tiểu họcC01;C03;C04;D0119 
37140205Giáo dục chính trịC00;C19;D01;D1424.25 
47140206Giáo dục thể chấtT00;T05;T06;T0718 
57140209Sư phạm toán họcA00;A01;A02;A0423.1 
67140210Sư phạm tin họcA00;A01;A02;A0419 
77140211Sư phạm vật lýA00;A01;A02;A0422.85 
87140212Sư phạm hoá họcA00;B00;D07;A0623.95 
97140213Sư phạm sinh họcA02;B00;D08;B0221.85 
107140217Sư phạm ngữ vănC00;C19;D14;D1521 
117140218Sư phạm lịch sửC00;C19;D14;D0926 
127140219Sư phạm địa lýC00;C04;D10;A0725 
137140221Sư phạm âm nhạcN00;N0118 
147140222Sư phạm mỹ thuậtH00;H0718 
157140231Sư phạm tiếng AnhD01;D14;D15;D1319 
167140246Sư phạm công nghệA00;A01;A02;A0419 
177140207Sư phạm khoa học tự nhiênA00;A02;B0019 
187140249Sư phạm Lịch sử và Địa lýC00;D14;D15;A0723.25 
197220201Tiếng Anh kinh doanh – Biên-phiên dịch – Tiếng Anh du lịch – Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D1316 
207220204Ngôn ngữ Trung QuốcC00;D01;D14;D1516 
217229042Quản lý văn hoáC00;C19;C20;D1415 
227310630Việt Nam họcC00;C19;C20;D0115 
237340101Quản trị kinh doanhA00;A01;D01;D1015.5 
247340201Tài chính ngân hàngA00;A01;D01;D1015 
257340301Kế toánA00;A01;D01;D1015.5 
267440301Khoa học môi trườngA00;B00;D07;D0815 
277480101Khoa học máy tínhA00;A01;A02;A0415 
287620109Nông họcA00;B00;D07;D0815 
297620301Nuôi trồng thuỷ sảnA00;B00;D07;D0815 
307760101Công tác xã hộiC00;C19;C20;D1415 
317850103Quản lý đất đaiA00;A01;B00;D0715 
3251140201Giáo dục mầm nonM00;M05;M07;M1117Cao đẳng

Cập nhật điểm chuẩn Trường Đại Học Đồng Tháp 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17140201Giáo dục Mầm nonC19; C20; M00; M0523.23
27140202Giáo dục Tiểu họcC04; D01; C01; C0323.28
37140204Giáo dục Công dânC00; C19; D01; D1426.51
47140205Giáo dục Chính trịC00; C19; D01; D1425.8
57140206Giáo dục Thể chấtT00; T05; T06; T0725.66
67140209Sư phạm Toán học – Chương trình Toán Tiếng Anh – Chương trình đại trà D90; A00; A01; A02; A0424.17
77140210Sư phạm Tin họcD90; A00; A01; A02; A0419
87140211Sư phạm Vật lýA00; A01; A04; A02; D9023.98
97140212Sư phạm Hóa họcA00; D07; B00; A06; D9024.45
107140213Sư phạm Sinh họcA02; B00; B02; D08; D9023.2
117140217Sư phạm Ngữ vănC00; C19; D14; D1526.4
127140218Sư phạm Lịch sửC00; C19; D14; D0927.4
137140219Sư phạm Địa lýC00; C04; D10; A0725.57
147140221Sư phạm Âm nhạcN00; N0118
157140222Sư phạm Mỹ thuậtH00; H0718
167140231Sư phạm Tiếng AnhD01; D14; D15; D1323.79
177140246Sư phạm Công nghệA00; A01; A04; A02; D9019
187140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A02; B00; D9019
197140249Sư phạm Lịch sử và Địa lýC00; D14; D15; A0720.25
207220201Ngôn ngữ Anh – Phiên-biên dịch – Tiếng Anh du lịch – Tiếng Anh kinh doanh D01; D14; D15; D1318
217220204Ngôn ngữ Trung Quốc – Ngôn ngữ Trung – Anh – Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D14; D1518
227229042Quản lý văn hóa (Sự kiện & truyền thông)C00; C19; C20; D1415
237310403Tâm lý học giáo dụcA00; C00; C19; D0115
247310501Địa lý học (Địa lý du lịch)A07; C00; D14; D1515
257310630Việt Nam học (Quản lý Nhà hàng – Khách sạn, Hướng dẫn viên du lịch)C00; C19; C20; D0115
267340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D1015
277340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D1015
287340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D1015
297340301Kế toánA00; A01; D01; D1015
307340403Quản lý côngA00; A01; C15; D0115
317380101LuậtA00; C00; C14; D0115.5
327420201Công nghệ sinh họcA00; A02; B00; D0815
337440301Khoa học môi trường ( An toàn sức khỏe môi trường; Môi trường)A00; B00; D07; D0815
347480101Khoa học Máy tính ( Mạng máy tính và an ninh; Công nghệ phần mềm)A00; A01; A02; A04; D9015
357480201Công nghệ thông tinA00; A01; A02; A04; D9016
367620109Nông học ( Trồng trọt; Bảo vệ thực vật; Chăn nuôi thú y & thủy sản)A00; B00; D07; D0815
377620301Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; D07; D0815
387760101Công tác xã hộiC00; C19; C20; D1415
397850101Quản lý tài nguyên & môi trườngA00; B00; D07; D0815
407850103Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D0715
4151140201Giáo dục Mầm non (Hệ Cao đẳng)M00; M05; C19; C2023

Vì sao nên lựa chọn Trường ĐH Đồng Tháp?

Sau khi tìm hiểu điểm chuẩn Trường Đại Học Đồng Tháp, nhiều bạn thí sinh hiện đang thắc mắc chất lượng giáo dục của ngôi trường này và cân nhắc có nên thi vào các ngành học của trường hay không?

Xem thêm:  Top 10 Trường Đại học có điểm chuẩn thấp ở miền Bắc

Đại học Đồng Tháp tự hào là một trường đại học sở hữu đội ngũ giảng viên và cán bộ xuất sắc. Với số lượng giảng viên lên đến 400 người và 382 cán bộ cơ hữu. Trong số đó có 11 phó giáo sư, 51 nghiên cứu sinh tiến sĩ, 82 tiến sĩ và 313 thạc sĩ. Tất cả đều đã đạt trình độ sau đại học nên luôn đảm bảo chất lượng giảng dạy và nghiên cứu.

Vì sao nên lựa chọn Trường ĐH Đồng Tháp?

Về cơ sở vật chất, trường sở hữu tổng diện tích sử dụng hơn 130.000 mét vuông. Trong đó bao gồm 20 phòng thực hành, 14 phòng thí nghiệm chuyên ngành và hơn 80 phòng học đa năng. Hệ thống cơ sở hạ tầng này hiện đang đáp ứng tối đa nhu cầu giảng dạy và học tập của sinh viên.

Trường còn có hai thư viện với tổng diện tích 2000 mét vuông nên tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên tự học và tìm kiếm tài liệu. Với hệ thống trang thiết bị hiện đại, Đại học Đồng Tháp được đánh giá cao về khả năng đáp ứng nhu cầu học tập, nghiên cứu của cả giảng viên và sinh viên.

Qua bài viết trên, các bạn đã nắm rõ điểm chuẩn Trường Đại Học Đồng Tháp qua 3 năm gần nhất. Hy vọng các bạn thí sinh sẽ cân nhắc thật kỹ trước khi đăng ký nguyện vọng ở trường đại học này vì mỗi ngành học sẽ định hướng nghề nghiệp tương lai của các bạn theo một hướng khác nhau.

Cho điểm bài viết

Giúp Trường Việt Nam lan toả nội dung này
Của cùng tác giả:
Scroll to Top