Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc 2025 tại TP.HCM vừa được công bố chi tiết theo từng ngành học. Bài viết tổng hợp đầy đủ bảng điểm, phân tích xu hướng tuyển sinh và so sánh mức điểm các ngành để thí sinh đánh giá chính xác cơ hội trúng tuyển. Cập nhật chi tiết ngay cùng Trường Việt Nam để không bỏ lỡ thông tin quan trọng.
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc năm 2025 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TP.HCM năm 2025 đã được công bố chính thức với phổ điểm từng ngành chi tiết, dao động từ khoảng 15 đến hơn 25 điểm tùy từng chương trình và cơ sở đào tạo.
Năm 2025, Đại học Kiến trúc UAH tuyển sinh bốn phương thức xét tuyển, bỏ hình thức xét tuyển thẳng học sinh giỏi cấp tỉnh. Các phương thức gồm:
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT: Áp dụng với tất cả thí sinh tốt nghiệp, ngành khối V, H cần kết hợp điểm thi môn năng khiếu do trường tổ chức; ngành Thiết kế đô thị chương trình tiên tiến yêu cầu chứng chỉ tiếng Anh tương đương Bậc 3.
- Xét học bạ: Dành cho học sinh trường chuyên hoặc năng khiếu, dựa trên thành tích học tập và năng lực đặc biệt.
- Xét điểm thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM: Dùng kết quả kỳ thi năng lực để xét tuyển trực tiếp.
- Xét tuyển thẳng: Thí sinh đạt các giải học sinh giỏi cấp quốc gia hoặc quốc tế, chứng chỉ quốc tế (IELTS ≥6.0, SAT ≥1000).
Điểm ưu tiên và thưởng được áp dụng cho thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên hoặc có chứng chỉ quốc tế, với mức cộng tối đa 3,0 điểm, giúp nâng cao cơ hội trúng tuyển.
Điểm ĐH kiến trúc theo phương thức học bạ năm 2025
Điểm xét tuyển học bạ Đại học Kiến Trúc năm 2025 dự kiến ổn định hoặc tăng nhẹ so với năm 2024, do số lượng thí sinh đăng ký vào các ngành thiết kế – kỹ thuật ngày càng cao. Phương thức học bạ hiện vẫn là một trong những lựa chọn quan trọng bên cạnh xét điểm thi tốt nghiệp THPT và đánh giá năng lực.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | V00; V01; V02 | 20.57 |
2 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H01; H02 | 23.2 |
3 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H01; H06 | 24.43 |
4 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H01; H06 | 0 |
5 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 22.18 |
6 | 7580101CLC | Kiến trúc (Chất lượng cao) | V00; V01; V02 | 22.11 |
7 | 7580101CT | Kiến trúc (CT) | V00; V01; V02 | 22.18 |
8 | 7580101DL | Kiến trúc (DL) | V00; V01; V02 | 22.18 |
9 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00; V01; V02 | 21.04 |
10 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 20.64 |
11 | 7580105CLC | Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) | V00; V01; V02 | 20.18 |
12 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; V02 | 21.77 |
13 | 7580108CT | Thiết kế nội thất (CT) | V00; V01; V02 | 21.77 |
14 | 7580110 | Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | V00; V01; V02 | 17.01 |
15 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01 | 19.6 |
16 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) | A00; A01; C01 | 20.1 |
17 | 7580201CT | Kỹ thuật xây dựng (CT) | A00; A01; C01 | 19.6 |
18 | 7580201DL | Kỹ thuật xây dựng (DL) | A00; A01; C01 | 19.6 |
19 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; C01; D01 | 18.8 |
20 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01 | 20.5 |
Điểm trường UAH theo phương thức ĐGNL 2025
Bảng dưới đây tổng hợp điểm chuẩn Đại học Kiến trúc theo phương thức điểm ĐGNL 2025, giúp thí sinh nắm rõ mức điểm từng ngành và lập kế hoạch đăng ký nguyện vọng hiệu quả.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Kiến trúc (CT) | 859 | |
2 | Kỹ thuật xây dựng (CT) | 739 | |
3 | Thiết kế nội thất (CT) | 850 | |
4 | Kiến trúc (DL) | 859 | |
5 | Kỹ thuật xây dựng (DL) | 739 | |
6 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | 792 |
7 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | 901 |
8 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 945 |
9 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 918 |
10 | 7580101 | Kiến trúc | 859 |
11 | 7580101CLC | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 859 |
12 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | 811 |
13 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 792 |
14 | 7580105CLC | Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) | 768 |
15 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 850 |
16 | 7580110 | Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | 599 |
17 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 739 |
18 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) | 764 |
19 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 695 |
20 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 782 |
Vì sao Đại học Kiến trúc luôn được thí sinh ưu tiên?
Đại học Kiến trúc (UAH) tọa lạc ngay trung tâm Quận 3 (196 Pasteur), thuận lợi thực tập, kết nối doanh nghiệp và cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực kiến trúc – thiết kế. Trường có bề dày gần nửa thế kỷ, định hướng đào tạo gắn với thực hành, phù hợp thí sinh muốn “làm thật – dự án thật”.
- Vị trí & mạng lưới: Cơ sở chính trung tâm TP.HCM, thêm cơ sở tại Đà Lạt, Cần Thơ, mở rộng trải nghiệm vùng miền và cơ hội thực tế.
- Truyền thống và quy mô: 50 năm đào tạo kiến trúc sư, quy mô tuyển khoảng 450 sinh viên mỗi năm, chương trình đa dạng từ kiến trúc, quy hoạch, xây dựng đến thiết kế.
- Đào tạo thực hành: Hệ thống đồ án và xưởng thực hành chiếm tỷ trọng lớn, chương trình gắn với nhu cầu nghề nghiệp, cập nhật công nghệ thiết kế hiện đại.
- Hội nhập quốc tế: Hợp tác với nhiều trường đại học quốc tế như Swinburne, AIT, KU Leuven,… giúp sinh viên nâng cao chuẩn đầu ra và cơ hội giao lưu học thuật.
Tổng thể, Đại học Kiến trúc TPHCM phù hợp thí sinh muốn môi trường sáng tạo, thực tiễn, giàu kết nối trong ngành tại đô thị năng động nhất cả nước.
Trên đây là toàn bộ thông tin mới nhất về điểm chuẩn Đại học Kiến trúc mà Trường Việt Nam đã tổng hợp. Hy vọng bài viết đã cung cấp cho bạn những dữ liệu hữu ích để đưa ra lựa chọn tốt nhất cho tương lai. Đừng quên theo dõi website truongvietnam.com để không bỏ lỡ những cập nhật quan trọng về mùa tuyển sinh 2025.