Điểm chuẩn trường Đại học Sư Phạm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021-2020

Năm 2021-2020, điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TP.HCM (HCMUE) đã là một trong những chủ đề được quan tâm hàng đầu trong cuộc sống học đường của hàng ngàn bạn trẻ. Những con số này không chỉ đại diện cho mức độ cạnh tranh gay gắt giữa các thí sinh, mà còn phản ánh sự thay đổi và phát triển của ngành giáo dục tại thành phố Hồ Chí Minh. Hãy cùng chúng tôi khám phá và tìm hiểu về điểm chuẩn này, cùng những tình hình thú vị xung quanh nó trong bài viết dưới đây.

Khám phá điểm chuẩn của Đại học Sư Phạm Thành phố Hồ Chí Minh năm 20212020

Điểm chuẩn của Đại học Sư Phạm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021-2020
Điểm chuẩn của Đại học Sư Phạm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021-2020

Điểm chuẩn của trường Đại học Sư Phạm (TPHCM) năm 2021

Điểm chuẩn của trường Đại học Sư Phạm thành phố Hồ Chí Minh năm 2021 sẽ xét theo hai phương thức chính đó là: dựa trên kết quả học tập tại trường Trung học Phổ thông (THPT) và dựa trên kết quả thi THPT, cũng tìm hiểu thông tin điểm chuẩn cụ thể của từng ngành qua nội dung dưới đây:

Dựa trên kết quả học tập tại Trung học Phổ thông (THPT)

Điểm chuẩn năm 2021 của Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh dựa trên kết quả học tập tại Trung học Phổ thông (THPT) đã được công bố.

Trong tổng số 32 ngành được xét tuyển, có 3 ngành yêu cầu điểm chuẩn cao hơn 29 điểm. Cụ thể, các ngành và điểm chuẩn của chúng là như sau: Sư phạm Hóa với điểm chuẩn là 29,75 điểm; Sư phạm Toán với điểm chuẩn là 29,52 điểm; Sư phạm Lý với điểm chuẩn là 29,07 điểm.

Xem thêm:  Tìm hiểu thông tin về trường Đại học Kinh Tế TP.HCM

Điểm ngành cụ thể như sau:

TTNgànhMà ngànhTồ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
Nhóm ngành đào tạo giáo viên
1Giáo dục Tiêu học7140202A00, A01, D0128.18
2Giáo dục Đặc biệt7140203D01, C00, C1525.70
3Giáo dục Chính trị7140205C00, C19, D0127.90
4Giáo dục Quốc phòng- An ninh7140208C00, C19, A0825.48
5Sư phạm Toán học7140209A00, A0129.52
6Sư phạm Tin học7140210A00, A0126.98
7Sư phạm vật lý7140211A00, A01, C0129.07
8Sư phạm Hoá học7140212A00, B00, D0729.75
9Sư phạm Sinh học7140213B00, D0828.67
10Sư phạm Ngừ vàn7140217D01, C00, D7828.57
11Sư phạm Lịch sử7140218C00, D1427.80
12Sư phạm Địa lý7140219C00, C04, D7827.20
13Sư phạm Tiếng Anh7140231D0128.28
14Sư phạm Tiếng Trung Quổc7140234D04, D0127.75
15Sư phạm khoa học tự nhiên7140247A00, B00, D9028.40
16Sư phạm Lịch sử – Địa lý7140249C00, C19, C2025.63
Nhóm ngành khác
17Giáo dục học7140101B00, C00, C01, D0124.00
18Quản lý giáo dục7140114D01, A00, C0027.50
19Ngôn ngữ Anh7220201D0127.92
20Ngôn ngừ Nga7220202D02, D80, D01, D7824.82
21Ngôn ngừ Pháp7220203D03, D0125.77
22Ngôn ngừ Trung Quốc7220204D04, D0126.78
23Ngôn ngữ Nhật7220209D06, D0126.38
24Ngôn ngừ Hàn quòc7220210D01, D96, D7827.70
25Văn học7229030D01, C00, D7845287
26Tâm lý học7310401B00, C00, D0128.00
27Tâm lý học giáo dục7310403A00, D01, C0045226
28Quốc tể học7310601D01, D14, D7826.57
29Việt Nam học7310630C00, D01, D7826.58
30Hoá học7440112A00, B00, D0727.50
31Công nghệ thông tin7480201A00, A0127.55
32Công tác xã hội7760101A00, D01, C0026.67

Các ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất sẽ thông báo kết quả trúng tuyển trong giai đoạn 2, sau khi Trường tổ chức xong kỳ thi năng khiếu.

Xem thêm:  Top 10 Trường Đại học có điểm chuẩn thấp ở miền Bắc

Để xác định điểm trúng tuyển, tổng điểm trung bình của 3 môn học trong 6 học kỳ Trung học Phổ thông (THPT) sẽ được tính bằng cách cộng dồn với điểm ưu tiên.

Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

TTNgànhMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
1Giáo dục mầm non7140201M0045068
2Giáo dục Tiểu học7140202A00, A01, D0125.40
3Giáo dục Đặc biệt7140203D01, C00, C1523.40
4Giáo dục chính trị7140205C00, C19, D0125.75
5Giáo dục Thể chất7140206M08, T0123.75
6Giáo dục Quốc phòng- An ninh7140208C00, C19, A0824.40
7Sư phạm Toán học7140209A00, A0126.70
8Sư phạm Tin học7140210A00, A0123.00
9Sư phạm Vật lý7140211A00, A01, C0125.80
10Sư phạm Hóa học7140212A00, B00, D0727.00
11Sư phạm Sinh học7140213B00, D0825.00
12Sư phạm Ngữ văn7140217D01, C00, D7827.00
13Sư phạm Lịch sử7140218C00, D1426.00
14Sư phạm Địa lý7140219C00, C04, D7825.20
15Sư phạm Tiếng Anh7140231D0127.15
16Sư phạm Tiếng Trung Quốc7140234D04, D0125.50
17Sư phạm Khoa học tự nhiên7140247A00, B00, D9024.40
18Sư phạm Lịch sử – Địa lý7140249C00, C19, C2025.00
19Giáo dục học7140101B00, C00, C01, D0119.50
20Quản lý giáo dục7140114D01, A00, C0023.30
21Ngôn ngữ Anh7220201D0126.00
22Ngôn ngữ Nga7220202D02, D80, D01, D7820.53
23Ngôn ngữ Pháp7220203D03, D0122.80
24Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D04, D012520
25Ngôn ngữ Nhật7220209D06, D0124.90
26Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210D01, D96, D78, DD225.80
27Văn học7229030D01, C00, D7824.30
28Tâm lý học7310401B00, C00, D0125.50
29Tâm lý giáo dục7310403A00, D01, C0023.70
30Quốc tố học7310601D01, D14, D7824.60
31Việt Nam học7310630C00, D01, D7822.92
32Hóa học7440112A00, B00, D0723.25
33Công nghệ thông tin7460201A00, A0124.00
34Công tác xã hội7760101A00, D01, C0025.500

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2020

Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020 được xác định dựa trên kết quả thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông (THPT), nằm trong khoảng từ 19 điểm đến 26,5 điểm.

Trong các ngành học, ngành Sư phạm Tiếng Anh yêu cầu điểm chuẩn cao nhất, là 26,5 điểm, trong khi đó, ngành Sư phạm Toán đòi hỏi 26,25 điểm.

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn cụ thể cho từng ngành học:

Nhóm ngành đào tạo giáo viên
1Giáo dục mầm non7140201M0022.00
2Giáo dục tiểu học7140202A00, A01. D0123.75
3Giáo dục Đặc biệt7140203D01, C00, C1519.00
4Giáo dục Tài chính7140205C00, C19, D0121.50
5Giáo dục thể chất7140206T01, M0820.50
6Giáo dục Quốc phòng – An ninh7140208C00, C19, A0820.50
7Sư phạm Toán học7140209A00, A0l26.25
8Sư phạm Tin học7140210A00, A0119.50
9Sư phạm Vật lý7140211A00, A01, C0125.25
10Sư phạm Hóa học7140212A00, B00, D0725.75
11Sư phạm Sinh học7140213B00, D0822.25
12Sư phạm Ngữ văn7140217D01, C00, D7825.25
13Sư phạm lịch sử7140218C00, D1423.50
14Sư phạm Địa lý7140219C00, C04, D7823.25
15Sư phạm Tiếng Anh7140231D0126.50
16Sư phạm Tiếng Nga7140232D02, D80, D01, D7819.25
17Sư phạm Pháp7140233D03, D0119.00
18Sư phạm Tiếng Trung Quốc7140234D04, D0122.50
19Sư phạm khoa học tự nhiên7140247A00, B00, D9021.00
Nhóm ngành khác
20Quản lý giáo dục7140114D01, A00, C0045067
21Ngôn ngữ Anh7220201D0125.25
22Ngôn ngữ Nga7220202D02, D80, D01, D7819.00
23Ngôn ngữ Pháp7220203D03, D0121.75
24Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D04, D0124.25
25Ngôn ngữ Nhật7220209D06, D0124.25
26Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210D01, D96, D7824.75
27Văn học7229030D01, C00, D7822.00
28Tâm lý học7310401B00, C00, D0124.75
29Tâm lý giáo dục7310403A00, D01, C0022.00
30Địa lý học7310501D10, D15, D78, C0020.50
31Quốc tế học7310601D01, D14, D7823.00
32Việt Nam học7310630C00, D01, D7822.00
33Vật lý học7440102A00, A0119.50
34Hóa học7440112A00, B00, D0720.00
35Công nghệ thông tin7480201A00, A0121.50
36Công tác xã hội7760101A00, D01, C0020.25

Trong năm học 2021-2020, điểm chuẩn của Trường Đại học Sư Phạm Thành phố Hồ Chí Minh đã được công bố, đánh dấu một năm học đầy cạnh tranh và sự quyết tâm của các thí sinh. Điểm chuẩn này đã thể hiện mức độ cao của yêu cầu đối với các ngành học tại trường và đã làm thúc đẩy sự nỗ lực của các thí sinh trong kỳ thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông (THPT).

5/5 - (1 bình chọn)

Giúp Trường Việt Nam lan toả nội dung này
Của cùng tác giả:
Scroll to Top